abla trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abla trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abla trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ abla trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chị, em gái, em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abla

chị

noun

Bu akşam ablama gideceğim onları görüp, olanları anlatacağım.
Tối nay em sẽ đến nhà chị gái, gặp gia đình và nói hết chuyện.

em gái

noun

Aynı yıl ablam Kathryn ile kızkardeşim Gertrude da vaftiz edildiler.
Cũng trong năm đó chị tôi là Kathryn và em gái là Gertrude cũng làm báp têm.

em

noun

Bu akşam ablama gideceğim onları görüp, olanları anlatacağım.
Tối nay em sẽ đến nhà chị gái, gặp gia đình và nói hết chuyện.

Xem thêm ví dụ

Burada abin değil, komutanınım.
Ở đây tôi không phải anh cậu, mà là cấp trên của cậu.
Çünkü abimin hayatını benim için feda etmesindense ölmeyi tercih ederdim.
Vậy tôi thà chết còn hơn để anh tôi hy sinh mạng sống vì tôi.
Bu, abini ilgilendirir.
Không, đó là chuyện của anh trai con.
Bu abimin rozeti.
Đây là phù hiệu của anh tớ.
Bu yüzden bu abin... HaNi'sine bir hediye vermek ister.
Đó là lý do người anh lớn này của em muốn... tặng cho Ha Ni của anh một món quà.
Thea, abin seni hayatından çok seviyor.
Thea, anh trai con thương con hơn cả cuộc sống của nó.
Abim olamaz.
Ảnh không thể là anh tôi.
Bu abin.
Đó là anh cậu.
Abla Mun Ik Jeom hoca da ne oluyor?
Sư phụ Moon Ye Jeom là sao?
Sonuçta o kişi sizin abiniz.
Dù thế nào đó cũng là anh trai anh.
Abim bunu kabul etti ve öncülüğe başlamak üzere 21 yaşında evden ayrıldı.
Anh Bob đồng ý và anh rời nhà để làm tiên phong khi 21 tuổi.
Ki abimin aklına girmek de tehlikelidir.
Đó không phải nơi an toàn để nghịch ngợm.
Evet abla.
Có chứ em gái.
Albümde ayrıca konuk sanatçılar olarak A$AP Rocky, Stevie Nicks, Sean Lennon ve Playboi Carti yer aldı.
Album cũng có một số khách mời góp giọng từ ASAP Rocky, Stevie Nicks, Sean Lennon và Playboi Carti.
Abimle Prenses hemen arkadaş oldular.
Anh tôi và công chúa trở thành bạn ngay lập tức.
Abin sana bir adamın ailesini tehdit etmemen gerektiğini de söylemedi mi?
Anh trai anh đã không nói đừng can thiệp gia đình người khác sao?
Bu kişiler genelde küçük çocuklarını eşlerine, abla ya da ağabeylerine, anne babalarına, akrabalarına ya da arkadaşlarına bırakıyor.
Thường họ để lại con nhỏ cho người con lớn, người hôn phối, ông bà, họ hàng hoặc bạn bè chăm sóc.
Abin yalancının teki.
Anh của cậu là tên nói dối.
Ailem Batı Oregon, ABD’de yaşıyordu ve biz genel konferansa katılmak ve abimi misyoner eğitim merkezine bırakmak için Utah’a gittik.
Gia đình tôi sống ở miền tây Oregon, Hoa Kỳ, và chúng tôi lái xe đến Utah để tham dự đại hội và đưa anh tôi đến trung tâm huấn luyện truyền giáo.
Böyle zamanlarda babamla ve abim Jerry’yle birlikte olmak çok heyecan vericiydi.
Tôi rất thích được đi cùng cha và anh trai là Jerry trong những lần rao giảng như thế.
Kıskançlığım abimin ölümüne sebep olmuştu.
Ghen tị đã gây ra cái chết của anh tôi.
Abimin mektubunun 6 Nisan 1940'ta geldiği doğru.
Thư của anh tôi gởi ngày 6 tháng Tư, 1940 là sự thật.
Bölgesel çalışma grupları Afrikalı, Asya ve Latin Amerika (Aba Yala) ve Güney Avrupa (SAVA).
Các nhóm làm việc địa phương tồn tại ở châu Phi, châu Á, châu Mỹ Latinh và Đông Nam châu Âu (SAVA).
Abin delirmiş yani ha?
Vậy là anh trai cô phát điên rồi?
Benim bildiğim abim böyle bir şey yapmazdı.
Anh cả mà con biết... không phải loại người đó.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abla trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.