aralık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aralık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aralık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ aralık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tháng mười hai, tháng mười, tháng chạp, Tháng mười hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aralık
tháng mười hainoun Öncelikle onlar İsa’nın aralık ya da ocakta doğduğuna inanmıyor. Thứ nhất, họ không tin Chúa Giê-su sinh vào tháng mười hai hoặc tháng Giêng. |
tháng mườiproper Öncelikle onlar İsa’nın aralık ya da ocakta doğduğuna inanmıyor. Thứ nhất, họ không tin Chúa Giê-su sinh vào tháng mười hai hoặc tháng Giêng. |
tháng chạpnoun Aralık ayındaki su çekilmesi içeri giren ve çıkan tek yolu gösterdi. Mực thủy triều thấp vào tháng chạp cho thấy một lối vào và một lối ra duy nhât. |
Tháng mười hai
Halk-Aaron Brown'a karşı, ifade, 3 Aralık 2010. Vụ của người dân với Aaron Brown, lời khai, 3 Tháng Mười Hai 2010. |
Xem thêm ví dụ
Aralık 1994 Tanrısal Hizmet Programı Eki’nin 1 ve 2. sayfalarındaki 1. ve 2. paragraflara dayalı olarak dinleyicilerle yapılan müzakere. Thảo luận với cử tọa dựa trên sách nhỏ Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh, trang 2, đoạn 1 và 2. |
Gordan ders vermeyi tamamıyla 1911’de Schmidt'in yerine geçen Ernst Fischer’in gelmesiyle bıraktı ve Aralık 1912’de öldü. Gordan ngừng giảng dạy hoàn toàn vào năm 1911 khi người kế nhiệm của Schmidt Ernst Fischer đến, và Gordan qua đời tháng 12 năm 1912. |
Erişim tarihi: 20 Aralık 2011. ^ "Santiago de Compostela (Old Town)". Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2010. ^ “Santiago de Compostela (Old Town)”. |
19. yüzyılda yaşamış Mukaddes Kitap bilgini Albert Barnes, İsa’nın, çobanların gece açık havada sürülerine bekçilik ettiği bir dönemde doğduğundan söz ettikten sonra, şu sonuca vardı: “Bundan da açıkça anlaşılıyor ki, Kurtarıcımız 25 Aralıktan önce doğmuştur. . . . . Sau khi đề cập Chúa Giê-su sinh ra lúc mà những người chăn ở ngoài trời đang thức đêm canh giữ bầy chiên của họ, Albert Barnes, một học giả Kinh Thánh thế kỷ 19, kết luận: “Điều này tỏ rõ rằng Đấng Cứu Chuộc của chúng ta sinh ra trước ngày 25 tháng 12... |
Bu kişiler, eski maya takviminde 5.125 yıllık bir çevrimin sonu olan 21 Aralık 2012’de dünyanın yok olacağına inanıyor” (BBC News). Họ tin rằng thế giới sẽ bị diệt vong vào ngày 21-12-2012, cuối giai đoạn 5.125 năm theo lịch cổ đại của người Maya”.—BBC News. |
Örneğin, Aralık kitap dedi, " Aralık insanlar kendi tutmak apt. sırları. Ví dụ, trong cuốn sách của tháng mười hai, nó cho biết, " Tháng mười hai người apt để giữ cho riêng mình bí mật. |
Kısa süre sonra, dondurucu bir Aralık günü öğle vakti, Sigurimi (sivil polis) bürosuna çağrıldım. Ít lâu sau, vào một buổi chiều tháng 12 rét buốt, tôi bị kêu lên văn phòng cảnh sát mật vụ Sigurimi. |
31 Aralık 1957’de Elsie’yle evlendik ve Paraguay’ın güneyinde bulunan bir görevli vaiz evinde yaşamaya başladık. Vào ngày 31-12-1957, tôi và Elsie kết hôn và hai vợ chồng tôi sống trong nhà giáo sĩ (chỉ có hai chúng tôi) tại miền nam nước Paraguay. |
Tüm resmiler bu profilin renk aralığına dönüştürülecek, bu yüzden düzenleme amacı için profil uygunluğunu seçmelisiniz. Bu renk profilleri aygıttan bağımsızdır Mọi ảnh sẽ được chuyển đổi sang miền màu của hồ sơ này, vậy bạn cần phải chọn một miền thích hợp với mục đích sửa. Những hồ sơ màu này không phụ thuộc vào thiết bị |
Aralık 2015'te, Android 6.0.1 Marshmallow, Nexus 9 için ve diğer cihazların arasında serbest bırakıldı. Vào tháng 12 năm 2015, Android 6.0.1 Marshmallow được phát hành cho Nexus 9, cùng với các thiết bị khác. |
İlk çiçek 28 Aralık'ta açtı. Bông hoa đầu tiên... nở vào ngày 28 tháng 12. |
10 Aralıkta anlaşma Ukrayna ve Beyaz Rusya parlamentoları tarafından onaylandı. Ngày 10 tháng 12, hiệp định đã được phê chuẩn bởi các nghị viện Ukraina và Belarus. |
Aralık Ayı İçin Hizmet Toplantıları Chương trình buổi họp công tác |
14 Aralık 2004 günü açılış töreni gerçekleşen köprü iki gün sonra araç trafiğine açıldı. Cầu được khởi công vào tháng 10 năm 2001 và khánh thành vào ngày 14 tháng 12 năm 2004, lễ thông xe được tổ chức hai ngày sau đó. |
20 Aralık ile Başlayan Hafta Tuần lễ bắt đầu ngày 20 tháng 12 |
Erişim tarihi: 3 Aralık 2010. ^ Vick, Megan; Letkemann, Jessica (1 Aralık 2010). Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2010. ^ Vick, Megan; Letkemann, Jessica (ngày 1 tháng 12 năm 2010). |
İsrail'i "uluslararası hukuka aykırı yerleşim faaliyetlerini derhâl ve tamamen durdurmaya" çağıran karar, 23 Aralık 2016'da kabul edildi. ^ "Israel's Settlements Have No Legal Validity, Constitute Flagrant Violation of International Law, Security Council Reaffirms: 14 Delegations in Favour of Resolution 2334 (2016) as United States Abstains". Cộng đồng quốc tế đã nói với dân Israel rằng cách đối với an ninh và hòa bình sẽ không được thực hiện thông qua chiếm đóng, mà là thông qua hòa bình, chấm dứt sự chiếm đóng và thành lập một nhà nước Palestine sống bên cạnh nhà nước Israel trên tuyến biên giới 1967." ^ “Israel’s Settlements Have No Legal Validity, Constitute Flagrant Violation of International Law, Security Council Reaffirms: 14 Delegations in Favour of Resolution 2334 (2016) as United States Abstains”. |
Geçtiğimiz Aralık ayında, Isis adlı birkaç kadının -Isis, bir Mısır tanrıçasının da adıdır- hesapları devre dışı bırakıldı. Tháng 12 trước, Một số phụ nữ có tên là Isis, là tên của một nữ thần Ai Cập, đã bị ngưng hoạt động tài khoản. |
Bu modelde, 50 kilometre aralıklarla yerleştirilmiş koordinat noktaları kullanılır. Sở này dùng các điểm trên mạng ô vuông đặt cách nhau khoảng 50 kilômét. |
Tarih 27 Aralık 2014: Erkek kardeşimin düğününün sabahı. Vào ngày 27 tháng 12, 2014: buổi sáng ngày em trai tôi kết hôn. |
Daha sonra, aynı derginin 15 Aralık 1971 tarihli sayısı “Yasal Bir Kurumdan Farklı Olan Yönetim Kurulu” başlıklı makalesinde çağdaş Yönetim Kurulunu daha açık şekilde tanıttı. Sau đó, số ra ngày 15 tháng 12 năm 1971 với bài “Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương khác với Hội Đồng Pháp Lý” đã giúp nhận diện rõ hơn Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương thời nay. |
Erişim tarihi: 2 Aralık 2013. ^ "Instagram". Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2013. ^ “Instagram”. |
Erişim tarihi: 20 Aralık 2007. ^ "The winners of the Louis-Jeantet Prize for medicine". Truy cập 12 tháng 2 năm 2015. ^ “The winners of the Louis-Jeantet Prize for medicine”. |
Neredeyse bir depolama alanı haline geldikten sonra, güçlü yerel direniş sonunda bu planlar durduruldu ve Messel Çukuru, 9 Aralık 1995'te UNESCO tarafından Dünya Mirası olarak ilan edildi. ^ Sau khi gần như trở thành một bãi rác, trước sự phản kháng mạnh mẽ của người dân địa phương thì kế hoạch này đã bị dừng lại, và Messel trở thành một Di sản thế giới của UNESCO vào ngày 9 tháng 12 năm 1995. |
Ayrıca Sheeran 20 Aralık 2014'te şarkıyı The Jonathan Ross Show'un the Christmas Special'ında seslendirdi. Bài hát tiếp tục được Sheeran hát trong chương trình Giáng sinh đặc biệt của The Jonathan Ross Show vào ngày 20 tháng 12 năm 2014. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aralık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.