aspirin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aspirin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aspirin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ aspirin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là aspirin, Aspirin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aspirin

aspirin

Ona aspirin verdim. Solunum güçlüğünü azaltmak için ona ilaçlar verdim.
Tôi cho bà uống aspirin. Tôi kê thuốc để giảm hoạt động của tim.

Aspirin

Aspirin ve ibuprofen bu kimyasalların belli bir grubunun üretimini engellerler; bu gruba prostaglandinler denir.
Aspirin và ibuprofen ngăn chặn sự sản xuất của một loại chất hóa học có thể điều chỉnh ngưỡng đau, được gọi là prostaglandins.

Xem thêm ví dụ

Önceden de söz edildiği gibi, aspirin ve benzer ilaçlar alanlar göze çarpar şekilde kanama riski taşırlar.
Như đã lưu ý ở trên, aspirin và những thuốc tương tự như aspirin có khả năng đáng kể gây chứng chảy máu.
Bir düzine dolu 2.23'lüğe karşılık bir düzine aspirin.
1 tá aspirin với 1 tá thuốc này có thể nạp đạn lại 223 giây.
Bu aspirin.
Đó là aspirin.
Torpio gözüne bak bakalım aspirin bulabilecek misin?
Hãy nhìn xem có viên aspirin nào không.
Ateşini de kurşunla geçiremezsin. Ayrıca artık aspirin de üretilmiyor.
Well, anh không thể hạ sốt bằng một viên đạn và chúng không thể tạo ra thêm bất kì thuốc aspirin nào.
Kimler Her Gün Aspirin İçmeyi Düşünebilir?
Ai nên xét việc dùng aspirin mỗi ngày
Bana Aspirin al.
Lấy Advil cho tôi.
Aynı zamanda hastanın aspirin gibi iltihap giderici ve ağrı kesici ilaçlardan kaçınması da akıllıca olur, çünkü bu ilaçlar kanama riskini artırırlar.
Bệnh nhân không nên dùng thuốc chống viêm, chẳng hạn như thuốc aspirin và ibuprofen vì các loại thuốc này làm tăng nguy cơ chảy máu.
Aspirin yeter bana.
Tôi thích aspirin hơn.
Ve aspirini kastetmiyorum.
Mà không phải thuốc aspirin đâu.
Kulüp veletlerine bebek aspirini satıyordun.
Đi tuồn thuốc lắc cho mấy thằng nhóc trong hộp đêm.
Hemşire bana sadece bebek aspirini verecek.
Bà y tá chỉ cho con một viên aspirin bé xíu.
Gece boyunca iki aspirinle idare etti.
Ông ấy đã làm cả đêm bằng 2 viên aspirin.
Tek bir tuvalet kağıdı için 3 buçuk dolar. Bir kutu Aspirin için 22 dolar.
Ba đô rưỡi một cuộn giấy vệ sinh, 22 đô một lọ aspirin.
Yani aspirin ve ibuprofen böyle çalışırlar.
Đó là cơ chế hoạt động của aspirin và ibuprofen.
Tadı aspirin gibi..
Vị nó y như aspirin vậy.
Bir aspirin alacağım.
Phải đi kiếm một viên aspirin.
Aspirinle zombi öldüremezsin.
Ông khổng thể giết Zombie bằng thuốc aspirin.
Aspirin ve ibuprofen bu kimyasalların belli bir grubunun üretimini engellerler; bu gruba prostaglandinler denir.
Aspirin và ibuprofen ngăn chặn sự sản xuất của một loại chất hóa học có thể điều chỉnh ngưỡng đau, được gọi là prostaglandins.
Bu tümüyle bilinmemesine rağmen kanıtlar, aspirinin kandaki trombositleri daha az yapışkan olmalarını sağlayacak şekilde etkilediğini, böylece pıhtı oluşumuna müdahale ettiğini gösteriyor.
Mặc dù sự hiểu biết chưa được hoàn chỉnh, bằng chứng cho thấy aspirin làm các tiểu cầu trong máu bớt dính lại với nhau, do đó ức chế tiến trình máu đóng cục.
Aspirin nasıl bir işlev görerek bu sözü edilen yararları sağlıyor?
Aspirin hoạt động như thế nào để mang lại những lợi ích mà các nhà nghiên cứu nêu ra?
Aspirin ister misin?
Anh có muốn vài viên aspirin?
Ashley, lütfen bana bir aspirin getirebilir misin?
cô lấy dùm tôi viên aspirin đi?
O cesur ruhu indirdiği, bulutlar aspir'd
Đó là tinh thần hào hiệp chẳng aspir'd những đám mây,
Gripli çocuklara aspirin (asetilsalisilik asit) verilmemeli.
Không nên cho trẻ bị cúm uống aspirin (acetylsalicylic axit).

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aspirin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.