at üstünde trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ at üstünde trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at üstünde trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ at üstünde trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cưỡi ngựa, ngồi trên lưng ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ at üstünde

cưỡi ngựa

(horseback)

ngồi trên lưng ngựa

(horseback)

Xem thêm ví dụ

At üstünde bir adam ve yerde bir adam, bu tamamen farklı iki şey olarak görülüyor.
Người ngồi trên lưng ngựa, và người đứng trên mặt đất, được xem như hai sự việc hoàn toàn khác nhau.
O ölürken onlar da atlarının üstünde oturmuş onu izliyormuş.
Chúng thì ngồi trên ngựa, nhìm bác ấy chết.
Atının üstünde çok iyi görünebilirsin, Başkan Terrill, ama bir gün biri seni ondan indirecektir.
Ông ngồi trên con ngựa của mình coi ngon lành quá, Thiếu tá Terrill nhưng sẽ có ngày có ai đó kéo ông xuống đất.
Bizi Greenville müzayedesinden getirdiler ve o da yanInda bir beyazla at üstünde yanImIzdan geçti.
Họ dắt chúng tôi đi từ Khu Đấu Giá Greenville và hắn cưỡi ngựa cũng một gã da trắng.
O ölü adamı niye atın üstüne koydunuz?
Sao anh bỏ cái người chết đó lên lưng ngựa?
Candyland kölesi mi o yoksa dün yanInda bir beyazla at üstünde mi geldi?
Hắn là nô lệ ở Candyland, hay mới cưỡi ngựa đến đó hôm qua cùng một người da trắng?
At üstündeki su zenci kim?
Thằng mọi nào trên ngựa kia?
At üstündeki birkaç adam ona yetişip takas teklif edebilir.
Một nhóm kỵ binh có thể bắt kịp hắn và yêu cầu trao đổi. với bất cứ giá nào.
Camelot'taki meclisimde bana katılacak şövalyeler bulmak için... ülkeyi baştan başa at üstünde katettik.
Chúng ta đã cỡi ngựa hết chiều dài đất nước để đi tìm các hiệp sĩ sẽ tham gia triều đình của ta ở Camelot.
At üstündeyken giymezsen ne anlamI kaldI?
Nếu mày không đội lên khi phi, thì hỏng mẹ mục đích còn gì.
Atın üstünde şurdan geçen şövalyeyi!
Một hiệp sĩ cưỡi ngựa chạy qua!
Neden normal kızlar gibi tek boynuzlu at üstündeki çıplak yakışıklılar hakkında rüyalar görmüyorsun?
Sao cậu không thể trở thành một cô gái teen bình thường trần truồng trên các con kỳ lân?
Biz Rumancekler sonsuza kadar dünyayı gezeceğiz... tek götlü iki at üstünde.
Nghĩa là người Rumanceks sẽ cưỡi 2 con ngựa trên thế giới này chỉ với một mông.
Buradaki ilk günümüzde at üstünde gezi turuna gittik.
Giống như ngày đầu tiên ở đây, chúng tôi cưỡi ngựa tham quan.
At üstünde ne yapıyorsunuz?
Anh cưỡi đi đâu thế?
Çünkü, at üstündeyken en mutluyum, biniciliğin kadınlara yasak olduğu yerde.
Bỏi vì con chỉ hạnh phúc khi ngồi trên lưng ngựa cỡi đi những nơi mà phụ nữ bị cấm.
At üstünde mi?
Cỡi ngựa?
At üstünde giymemiz sart mI?
Ta buộc phải đội chúng khi phi ngựa sao?
Ve en olmayacak renklerdeki bir atın üstünde bir Amerikalı.
Và một người Mỹ cỡi một con ngựa có màu vô cùng kỳ cục.
Atın üstünde iyi görünüyorsun, Link.
Trông cậu phong độ lắm, Link.
At üstünde karşılarına çıkabilecek adam yoktur.
Không có ai trên đời này có thể là đối thủ của họ trên lưng ngựa.
Bizi en iyi atının üstünde savunacağını biliyor.
Hắn biết hắn có thể làm điều tốt nhất cho chúng ta trên lưng một con ngựa.
Aradı, mesaj attı, üstüne bir de e-posta yolladı.
Cô bé đã gọi điện, nhắn tin, và gửi email rồi.
Çocukken okumayi hiç sevmezdim ama babam her sabah at üstünde kiliçla çalismadan önce zorla kitap okuttururdu.
Hồi bé ta rất ghét đọc sách, nhưng cha ta bắt ta đọc sách mỗi buổi sáng trước khi ta có thể tập vung gươm và cưỡi ngựa.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at üstünde trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.