ayaklar altında trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ayaklar altında trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ayaklar altında trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ ayaklar altında trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là dưới chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ayaklar altında
dưới chân(underfoot) |
Xem thêm ví dụ
“Barış Tanrısı yakında Şeytanı ayaklarınızın altında ezecektir.”—Romalılar 16:20. “Đức Chúa Trời bình-an sẽ kíp giày-đạp quỉ Sa-tan dưới chơn anh em” (Rô-ma 16:20). |
İsa, boynu bükülmüş hatta ayaklar altında ezilmiş bir kamışa benzeyen insanlara teselli edici bir mesaj verdi. Giê-su tuyên bố thông điệp đầy an ủi cho những người giống như cây sậy bị dập, bị gãy và ngay cả bị chà đạp nữa. |
Her şey ayaklarımın altındaydı. Mọi thứ đều ở dưới chân của tôi. |
Çekil ayak altından Wazowski. Tránh ra, Wazowski. |
Efrayimli sarhoşların gurur tacı ayaklar altında çiğnenecek.”—İşaya 28:1-3, YÇ. Mão triều-thiên kiêu-ngạo của những bợm rượu Ép-ra-im sẽ bị giày-đạp dưới chân”.—Ê-sai 28:1-3. |
“Yüce şehir” bugün nasıl alçaltılıyor, ‘mazlumların ayakları altında’ ne şekilde çiğneniyor? Ngày nay “thành cao-ngất” bị hạ bệ như thế nào, và “bàn chân kẻ nghèo-nàn thiếu-thốn” giày đạp nó theo cách nào? |
Beni ayak altından çekmek için boş beleş işler verdin. Cha chôn chân con ở một chỗ vô dụng để con tránh xa chuyện này. |
Eğer birbirlerinden hoşlanmazlarsa, hepimiz ayaklar altına alınabilirdik. Nếu họ không thích nhau, chúng ta sẽ đều bị giẫm đạp cho đến chết. |
Çünkü Tanrı tüm düşmanlarını ayaklarının altına serene dek onun kral olarak saltanat sürmesi gerekir. Vì ngài phải làm vua cho đến khi Đức Chúa Trời đặt mọi kẻ thù dưới chân ngài. |
Ayaklarının altına gül yaprakları mı serselerdi? Cánh hoa hồng dưới chân ngươi? |
Conor. çantanı ayak altında bırakma. Conor, nhặt ba lô của cháu lên! |
O karışıklıkta, Emmas kazayla yumruklanarak yere düştü ve ayaklar altında kaldı; fakat bir kardeş onun kalkmasına yardım etti. Trong cơn hỗn loạn, anh Emmas tình cờ bị xô ngã và bị dẫm lên, nhưng có một anh Nhân Chứng đã giúp Emmas đứng dậy. |
Orada kimsenin ayağının altında dolaşmaz. Như vậy cô sẽ không ảnh hưởng những nơi còn lại trong ngôi nhà. |
Rüzgârı dinliyor, ayaklarının altında Çakıl taşlarını hissediyordu. Cậu lắng nghe tiếng gió và cảm nhận sỏi đá dưới chân mình. |
İnançlarımızı bozmaya, özgürlüğümüzü ayaklar altına almaya geldiler. Để lừa dối lòng tin của chúng ta, dẫm đạp lên tự do của chúng ta. |
O zamandan beri düşmanlarının kendi ayakları altına basamak yapılmasını beklemektedir” (İbraniler 10:12, 13). Vì vậy, sau khi trở về trời, Chúa Giê-su đã chờ đợi một thời gian dài. |
“Barış veren Tanrı yakında Şeytan’ı ayaklarınızın altında ezecektir. “Về phần Đức Chúa Trời, đấng ban sự bình an, không lâu nữa ngài sẽ giày đạp Sa-tan dưới chân anh em. |
Şehrinizdeki insan hakları ayak altına alınıyor. Tự do dân sự đang bị xâm phạm trong thành phố của ngài. |
Bütün dünya ayaklarının altında, en iyi işler seni bekliyor, ve sen bir köye gidip orada yaşamak mı istiyorsun? Cả thế giới đã bày ra trước mắt con, những công việc tốt nhất đang trước mắt con, giờ con lại muốn ra đi và làm việc tại một ngôi làng à? |
(Mr 6:11’daki “ayaklarınızın altındaki tozu silkin” başlıklı inceleme notu, nwtsty) (thông tin học hỏi “giũ đất nơi chân mình” nơi Mác 6:11, nwtsty) |
5 Diriltilmesini takiben, İsa, Yehova’nın ‛düşmanlarını ayakları altına basamak olarak koyacağına’ dair verdiği söze de güvenebileceğinden emindi. 5 Sau khi sống lại Giê-su cũng biết rằng ngài có thể tin cậy nơi lời tuyên bố của Đức Giê-hô-va cho biết “Ngài sẽ đặt kẻ thù-nghịch của Giê-su làm bệ chơn cho Giê-su” (Thi-thiên 110:1). |
Kız arkadaşının, senin aslında ne iş yaptığını öğrenince, ayaklarının altına kırmızı halı sermeyeceğinden mi endişeleniyorsun? Gì chứ, mày lo là cô ta sẽ không ra thảm đỏ khi cô ta phát hiện ra bạn trai cô ta thực sự làm gì để kiếm sống à? |
Artık beni ayak altında istemiyor. Bả không muốn con ở với bả nữa. |
İşimiz bitince zaman suçlu ve korsanları ayaklarınızın altında ezilecek. Sau khi chúng ta hoàn thành, tội phạm thời gian cũng như cướp biển thời gian sẽ run sợ trước tiếng giày của ngươi. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ayaklar altında trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.