bardak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bardak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bardak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ bardak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ly, cốc, Danh sách đồ thủy tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bardak
lynoun Snow, şüphe çekmemek için her zaman aynı bardaktan içerdi. Snow sẽ uống chung ly, để đánh lạc hướng nghi ngờ. |
cốcnoun Bu benim çay bardağım değil. O Tom'un bardağı. Đây không phải cốc trà của tôi. Nó là cốc của Tôm. |
Danh sách đồ thủy tinh
|
Xem thêm ví dụ
Bir bardak su alabilir miyim? Tôi xin một cốc nước được không? |
Kafeteryada kullandıkları bardaklardan aldım. Cốc cà phê của 2 người ở căng-tin. |
Bardağı tekrar lavaboya koydu. Để chiếc ly lại vào bồn rửa. |
Bardağını ver. Đưa ly đây. |
Sadece bir bardak kahve, değil mi? Một ly cf thôi mà phải không? |
Zaferimize bir bardak şişe devirsin. Hãy đổ cô-nhắc lên để ăn mừng chiến thắng nào. |
Şu çirkin bardağını altı gün görmek zorunda kalmayacağım. Đỡ phải nhìn cái bản mặt xí trai của anh 6 ngày một tuần nữa. |
Bir bardak su alabilir miyim? Um, ông cho tôi một cốc nước được không? |
Bardakta gördüğüm yüz, sizin değildi, Ekselansları. Cái mặt mà tôi thấy trong chiếc cốc không phải là của ông, thưa bệ hạ. |
Bir bardak kırdım, üzgünüm! Em đã làm bể một cái ly, xin lỗi. |
İsa bir bardak şarabı ve bir somun mayasız ekmeği elçileriyle paylaşıyordu. Chúa Giê-su chuyền rượu và bánh không men cho các sứ đồ. |
Ve iyice yaklaştığınızda, aslında bir sürü plastik bardaktan oluştuğunu fark ediyorsunuz. Và khi nhìn thật gần, bạn nhận thấy chúng thực ra là rất nhiều cái cốc nhựa xếp lại với nhau. |
Bir bardak çay ister misiniz? À, tôi mời ông uống trà được không? |
Bardağınızı verin, Cruchot. Nâng ly, Cruchot. |
" Bir bardak daha çay ister misiniz bayanlar? " Cô có muốn 1 bình trà khác không? |
Bardaklar ve tabaklar. Ly và dĩa. |
Üç plastik bardakla yaparken bu iş çok daha kolaydı Cái thứ này còn dễ hơn so với trò # cái ly |
Zaten dolu olan bardak başka su almaz. Nhưng rất khó vì đầu óc các người đã hết chỗ chứa. |
Baba, bir bardak bedava tekila için orasını burasını gösteren kızlardan biriymişim gibi davranıyorsun bana. Bố à, bố nói cứ như là con giống mấy cô gái này đang nhảy múa trước máy quay để được uống tequila miễn phí vậy. |
Herkes bardak kaldırır evin efendisine! Cùng nâng ly vì ông chủ tiệm! |
Yatak odamda bir bardak su var ve Jurassic Park gibi titriyor. Cái li nước trong phòng em lắc như công viên kỉ Jura vậy |
Şakirtleri birer peygamber olarak evlerine kabul edip onlara “bir bardak soğuk su” veya yatacak yer veren değerli kişiler, yaptıklarının karşılığını kaybetmeyeceklerdi. Những người xứng đáng mà đã tiếp rước các môn đồ vào nhà họ như những tiên tri, có lẽ đã cho họ “uống một chén nước lạnh” hay là ngay cả việc cho họ chỗ ở, sẽ không mất phần thưởng của họ. |
Bardak kullanabilirsin! Mẹ có thể dùng ly thuỷ tinh! |
Kirli bir içki bardağı, her zaman bunlardan istemişimdir. Mảnh thuỷ tinh bẩn thỉu, đúng là thứ tôi luôn mong có |
Benim bardağım boş. İnanın bana. Đầu tôi còn nhiều chỗ trống lắm, tin tôi đi. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bardak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.