Belastungen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Belastungen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Belastungen trong Tiếng Đức.
Từ Belastungen trong Tiếng Đức có các nghĩa là hàng hóa, tải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Belastungen
hàng hóa
|
tải
|
Xem thêm ví dụ
Zu der extremen mentalen Belastung in seiner letzten Nacht kamen gewaltige Enttäuschungen und Demütigungen hinzu. Bên cạnh áp lực nặng nề về mặt tinh thần, hẳn ngài còn cảm thấy thất vọng cũng như bị sỉ nhục. |
Da uns allen der natürliche Mensch innewohnt und wir in einer Welt leben, in der wir großen Belastungen ausgesetzt sind, kann es durchaus zu einer schwierigen Aufgabe werden, Selbstbeherrschung zu lernen. Vì trong mỗi người chúng ta đều có con người thiên nhiên và vì chúng ta sống trong một thế giới đầy áp lực, nên việc kiềm chế tính khí nóng nẩy có thể trở thành một trong những thử thách trong cuộc sống. |
Ist ein Ehepartner alkohol- oder drogensüchtig, stellt das für eine Ehe eine außerordentliche Belastung dar. Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý. |
Trotz der Belastungen in der heutigen Welt gilt es, beharrlich mit unseren Brüdern zusammenzukommen. (Ma-thi-ơ 24:13, 14; 28:19, 20) Chúng ta cần kiên trì nhóm lại với các anh em, dù có thể chịu nhiều áp lực đến từ thế gian. |
Die Belastungen und Schwierigkeiten wurden ihnen nicht unvermittelt abgenommen. Những thử thách và khó khăn không phải được cất ngay lập tức khỏi những người này. |
„Die Belastung von Luft und Wasser“, so Linden, „schwächt die Immunsysteme von Mensch und Tier gleichermaßen.“ Ông Linden nhận xét: “Sự ô nhiễm trong nước và không khí đang làm suy yếu hệ miễn nhiễm của cả thú vật lẫn người”. |
Das „Feuer“ stellt also alle Belastungen oder Versuchungen dar, die jemandes geistige Gesinnung zerstören könnten. Vậy “lửa” tượng-trưng cho mọi áp-lực, hay cám-dỗ, có thể hủy phá tình trạng thiêng-liêng của mỗi người. |
Die Strahlungsleistung von Pixel 2 XL liegt unterhalb der Grenzwerte für HF-Belastung. Công suất bức xạ đầu ra của Pixel 2 XL thấp hơn giới hạn phơi nhiễm tần số vô tuyến. |
„Vermutlich sind auch Sie der Meinung, daß die Menschen heute unter größeren Belastungen zu stehen scheinen als jemals zuvor. “Trong cộng đồng này, chúng ta gặp những người theo đạo rất khác với đạo của mình. |
Durch Versuchungen und Belastungen konnten sie zum Unrechttun verleitet werden. Họ sẽ phải đối phó sự cám dỗ và áp lực làm điều quấy. |
Eine Schwangerschaft ist eine große Belastung für die junge Mutter und ihre Familie Việc có thai ảnh hưởng rất lớn đến bản thân các em và những người thân |
5 Bist du vielleicht gerade schweren Belastungen ausgesetzt? 5 Bạn có đang đương đầu với thử thách không? |
Wie sie mit Widrigkeiten umgingen, zeigt uns, wie wir heute mit ähnlichen Belastungen fertig werden können. Xem xét cách họ đã phản ứng trước nghịch cảnh, chúng ta có thể rút tỉa những bài học thực tiễn giúp đối phó với thử thách tương tự ngày nay. |
Timotheus 3:1-5). Während sich das gegenwärtige System der Dinge seinem unvermeidlichen Ende nähert, nehmen in Entwicklungsländern die Belastungen für die Familien zu. Khi hệ thống mọi sự này đang nhanh chóng lao đầu vào bước đường cùng, thì áp lực trên gia đình trong các nước trên đà phát triển chắc chắn sẽ gia tăng. |
Wenn Sie Einspruch gegen eine Belastung erheben möchten, wenden Sie sich direkt an den Entwickler des Artikels, den Zahlungsdienstleister oder Ihr Kreditkartenunternehmen. Để kháng nghị về khoản phí của một đơn đặt hàng, hãy liên hệ trực tiếp với nhà phát triển của mặt hàng, bên xử lý thanh toán hoặc công ty phát hành thẻ tín dụng của bạn. |
Wenn ich im Predigtdienst tätig bin, werden persönliche Schwierigkeiten und alltägliche Belastungen zweitrangig.“ Tôi tạm quên những vấn đề cá nhân và căng thẳng hàng ngày khi tham gia rao giảng”. |
Kürzlich durchgeführte Studien, an denen über 68 000 Erwachsene teilnahmen, ergaben, dass bereits leichte psychische Belastungen das Sterberisiko erhöhen. Một loạt nghiên cứu gần đây trên 68.000 người trưởng thành cho thấy ngay cả lo lắng ít cũng gia tăng nguy cơ chết sớm. |
2 Ein Großteil der Menschen will nur noch Spaß haben, weil sie sich so von den Belastungen des Lebens ablenken möchten. 2 Để đối phó với những căng thẳng, người ta thường đặt những thú vui lên hàng đầu trong cuộc sống. |
Wie würden wir mit der finanziellen und der emotionalen Belastung fertig werden? Làm thế nào chúng tôi có thể đối phó với phí tổn và nỗi đau khổ? |
Leider bleiben heute viele, die vorgeben Jesus zu lieben, unter Belastungen nicht treu. Đáng buồn thay, nhiều người trong thế gian ngày nay cho rằng họ yêu thương Chúa Giê-su nhưng lại không trung thành khi gặp thử thách. |
Gemäß den Anforderungen der FCC bezüglich der zulässigen Belastung durch Hochfrequenzstrahlung müssen entsprechende am Körper getragene Geräte mithilfe von Gürtelclips, Holstern oder ähnlichem Zubehör mitgeführt werden, das keine Metallteile enthalten darf. Außerdem muss zwischen dem Gerät, einschließlich der Antenne, und dem Körper des Nutzers ein Abstand von mindestens 10 mm vorgesehen sein. Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm. |
Belastungen von unerwarteter Seite Những thử thách bất ngờ |
Ihr Lächeln ist so froh, weil Sie wissen, dass der Herr uns stärker macht, damit wir der größeren Belastung gewachsen sind. Nụ cười của các anh em là nụ cười hạnh phúc vì các anh em biết rằng Ngài gia tăng khả năng của chúng ta để có thể mang gánh nặng hơn. |
Ein Gebet unter enormer Belastung Cầu nguyện trong lúc đau buồn tột độ |
Thes. 5:14). Andere schreiben ermunternde Zeilen an Mitchristen, die mit einer schweren Belastung fertig werden müssen. Các anh chị khác thì dành thời gian viết vài lời chân thành để động viên những anh em đang đương đầu với thử thách. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Belastungen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.