bir konuyu aydınlatmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bir konuyu aydınlatmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bir konuyu aydınlatmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ bir konuyu aydınlatmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là giải nghĩa, làm sáng tỏ, giải thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bir konuyu aydınlatmak

giải nghĩa

(elucidate)

làm sáng tỏ

(elucidate)

giải thích

(elucidate)

Xem thêm ví dụ

Bu konuyu aydınlatmak için size teknolojinin çok basit ve olağan bir problemle nasıl başa çıktığını göstereceğim.
Và để minh họa cho điều này, tôi muốn cho các bạn xem công nghệ đã làm thế nào với một câu hỏi rất chung, rất đơn giản, rất đời thường.
Nature dergisi, “insan ırkı genetik açıdan tektir” diyor. Bu nedenle “genetik bilimi ırkçılık konusunda insanları aydınlatmak ve bu görüşlerinden uzaklaştırmak için etkili bir araç olarak kullanılabilir ve kullanılmalıdır da.”
Nhật báo Nature cho biết vì “về mặt di truyền con người gần như đồng nhất... nên di truyền học có thể và nên là công cụ quan trọng để làm sáng tỏ cũng như lắng dịu vấn đề về chủng tộc”.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bir konuyu aydınlatmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.