böğürtlen trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ böğürtlen trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ böğürtlen trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ böğürtlen trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là trái ngấy, Chi Mâm xôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ böğürtlen

trái ngấy

noun

Chi Mâm xôi

Xem thêm ví dụ

Hep iyi şeyler verdiler bize, yağmur gibi, ağaçlar, kökler, böğürtlen.
Họ thường chỉ gửi những thứ tốt đẹp như mưa, cây, rễ cây, quả mọng nước để ăn.
Dinle, böğürtlen toplamak veya sülün avlamak için durmayacağız
Nghe đây, chúng ta ko thể dừng lại để nhặt quả mâm xôi và săn gà lôi
Böğürtlen toplamak için seni durmak zorunda bırakmam...
Khiến anh phải dừng để nhặt quả mâm xôi
Biraz nişasta, böğürtlen ve meyankökü...
Bột ngô trộn với nước ép, mấy thứ nước đắp mặt cho các quý bà quý cô đó.
Ve tüm o ormanın içinde hiç böğürtlen yok muydu?
Và trong cả cánh rừng đó không có dâu hột à?
Böğürtlen şarabı.
Là rượu mâm xôi.
Kök, böcek ve yumrular için nereyi kazacaklarını ve hangi böğürtlenin ve tohumun yenilebileceğini bilirler.
Họ biết cách tìm rễ cây, côn trùng, cây thân củ và những quả mọng nước để ăn.
Kulübelerini, böğürtlen korusunu, kazlarını, Sluch Irmağı' nı arkalarında bırakarak,... ... Filistin' e ve daha sonra Amerika' ya gittiler."
Bỏ lại căn lều, rừng việt quất hoang, những con ngỗng, dòng sông Sluch, họ tới Palestine và sau đó là nước Mỹ."
Ayılar da onlarla beslendi ve onların da popülasyonları artmaya başladı, bunun bir nedeni de, yeniden canlanan çalılarda daha fazla böğürtlen olmasıydı ve ayılar ceylanları öldürerek kurtların etkisini destekledi.
Gấu cũng ăn, và quần thể của chúng cũng bắt đầu tăng lên, một phần cũng bởi có nhiều quả rừng mọc lên trên những bụi cây đang tái sinh hơn, và những con gấu củng cố tác động của loài sói bằng cách giết vài con con của lũ nai.
Biraz daha böğürtlen getirebilir misin?
Đưa tao đi hái dâu được không?
Böğürtleni severim.
BlackBerrys!
Şem, bana böğürtlen sözü vermişti.
Shem đã hứa cho ta dâu hột.
Onunla ben gittik böğürtlen toplamaya.
Rồi, nàng và tôi đi hái mâm xôi.
Ama onun dediği olsaydı, ben Volantis'te oturup arp çalarken, sen de orada oturup Roslin Frey'in elinden böğürtlen yerdin.
Nhưng nếu làm theo ý bà thì, thiếp đã về lại Volantis và ngồi chơi đàn hạc, còn chàng thì ngồi kia ăn dâu đen trong vòng tay của Rosin Frey.
Pe ́çok böğürtlen ́ heather- çan onu bilir.
Mâm rất ́Th thạch- chuông biết anh ta.
Böğürtlen topladım.
Tôi hái mấy trái mâm xôi này ngày hôm qua, Reuben.
Böğürtlen kileleri, tamam.
Thúng trứng cá, xong.
Kalelerin zencefilli çörekten yapıldığı kale hendeklerinin böğürtlen şarabı dolu olduğu bir yer.
Nơi lâu đài làm từ bánh gừng, và những con hào đầy rượu dâu đen.
Soya, maydanoz, sarımsak, üzüm, böğürtlen...
Đậu nành, rau mùi tây, tỏi, nho, và các loại họ dâu.
Burada böğürtlen olduğunu biliyorum.
Ta biết có dâu hột mà.
Mevsiminde cevize, meyvelere, özellikle çilek ve böğürtlene bayılır.
Hắn rất thích ăn trái cây, đặc biệt là chuối.
Böğürtlen soslu sülün
Gà lôi với súp mâm xôi
Böğürtlen reçelini çıkar.
Anna, đem lọ mứt dâu xuống.
Böğürtlen Gevreği.
món Berries.
Dinle, böğürtlen toplamak veya sülün avlamak için durmayacağız.
Nghe đây, chúng ta ko thể dừng lại để nhặt quả mâm xôi và săn gà lôi.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ böğürtlen trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.