brandsläckare trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brandsläckare trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brandsläckare trong Tiếng Thụy Điển.

Từ brandsläckare trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là bình chữa cháy, Bình chữa cháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brandsläckare

bình chữa cháy

Bình chữa cháy

Xem thêm ví dụ

Den blev mosad av brandsläckaren.
Anh đập nát nó với chiếc bình cứu hỏa rồi.
Du kanske köper och sätter upp brandvarnare och brandsläckare.
Bạn có thể mua và lắp đặt thiết bị dò khói và bình chữa lửa.
Kaliumacetat används i F-klass brandsläckare eftersom det kan kyla ner och bilda en skorpa ovanpå brinnande olja.
Kali axetat cũng là chất dập tắt lửa được sử dụng trong bình chữa cháy loại K do khả năng làm mát và tạo thành lớp vỏ bọc ngọn lửa của các đám cháy dầu.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brandsläckare trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.