canlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ canlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ canlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sinh vật, sống, sinh vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ canlı
sinh vậtnoun Yalnızca hayat ona ne gönderirse alan, kayıtsız bir canlı. Nó chỉ là một sinh vật kiên trì nhận lấy bất kỳ thứ gì cuộc đời trao cho. |
sốngverb Onun dün yakaladığı balık hâlâ canlı. Con cá anh ta bắt được hôm qua vẫn còn sống. |
sinh vậtnoun Canlı türleri normalden 1.000 kat daha hızlı ölüyor. Các sinh vật đang chết dần với nhịp độ nhanh gấp 1.000 lần tự nhiên. |
Xem thêm ví dụ
21 Ve sesine kulak verirlerse, O bütün insanları kurtarabilmek için dünyaya gelir; çünkü işte bütün insanların acılarını, evet, Adem’in ailesinden gelen erkek, kadın ve çocuk, her canlı yaratılışın acılarını O çeker. 21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam. |
Günümüz canlı türleri ortak bir ata üzerinden birbirleriyle akraba olup milyarlarca yıl süren bir evrimin ve türleşmenin sonucu olarak meydana gelmiştir. Các loài cùng thời nhau liên quan đến nhau bởi cùng gốc, sản phẩm của sự tiến hóa và sự hình thành loài qua hàng tỉ năm. |
Ama vuduyu bu kadar ilginç yapan canlılar ile ölüler arasındaki bu canlı ilişkidir. Nhưng, điều làm cho Voodoo thú vị chính là mối quan hệ tồn tại giữa người sống và người chết. |
Bu kitabın 7. babında “dört büyük canavar”la ilgili canlı bir anlatım yer alıyor; bunlar, aslan, ayı, kaplan ve büyük demir dişleri olan korkunç bir canavardır. Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt. |
Gerçek: Tüm canlılarda hücrelerin şeklini ve işlevini büyük ölçüde belirleyen talimatlar aynı “bilgisayar dilinde” yazılmıştır: DNA. Sự thật: Mọi cơ thể sinh vật có cùng cấu tạo ADN, tức “ngôn ngữ máy tính” hoặc mật mã, chi phối phần lớn hình dạng và chức năng của đơn bào hay đa bào. |
Canlı konuşma tarzının bir nedeni olmalı ve malzeme sana bu olanağı vermeli. Cần có nguyên do để cảm thấy phấn khởi, và chính tài liệu của bạn phải cung cấp nguyên do đó. |
(b) İşaya’nın canlı betimlemeleri bizi hangi sonuca götürüyor? (b) Những lời miêu tả sống động của Ê-sai đưa chúng ta đến kết luận gì? |
Nerdeyse kimse aşktan canlı kurtulamaz. Hầu như không ai sống sót trong tình yêu. |
Canlı bir sohbet gelişti, başlangıçta sert davrandığı için özür diledi ve gerçekten çok meşgul olduğunu belirtti. Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận. |
Bu canlıların DNA'larını buzlukta saklasak bile bu durum geri çevrilemeyecek. Ngay cả, nếu lưu giữ được DNA của chúng, ta cũng không thể đảo ngược tình thế. |
Kendisini hem sözcüklerle tanıttı, hem de Oğlu aracılığıyla canlı bir örnek sağladı. Cùng với việc dùng lời tự miêu tả, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta gương mẫu sống động của Con Ngài. |
Örneğin, bir zamanlar doktorlar, canlı bir tavuğu iki parçaya ayırıp bu parçaları zatürree olan birinin göğsüne koyarak onu iyileştirebileceklerini düşünüyorlardı. Thí dụ, có một thời các bác sĩ tin rằng họ có thể chữa bệnh viêm phổi bằng cách cắt đôi một con gà còn sống và áp hai mảnh đó trên ngực bệnh nhân. |
Gehenna’da canlı insanlar değil, leşler yandığına göre, bu yer ebedi işkence simgesi olamaz. Vì xác người chết, chứ không phải người sống, bị thiêu hủy ở Ghê-hen-na, nên nơi này không tượng trưng cho sự thống khổ đời đời. |
Bu show geç saatte, canlı... Chương trình chiếu muộn, trực tiếp... |
Michael tez canlı ve eğer ona gerçeği söylersen bana saldırabilir. Michael rất mạnh mẽ, thằng bé sẽ chống lại tôi, nếu cô cho nó biết sự thật. |
Tüm şehir çapında canlı akışınıza doğrudan erişime ihtiyacım olacak. Tôi cần phải truy cập toàn bộ các máy ghi hình cả thành phố. |
Bizim günlük zorluklar ve ayartmalar arasında genç bir çağdaş Son Zaman Azizi olarak, Kutsal Ruh’un fısıldamalarını dinlemesini ve onlara cevap vermesini bilen canlı, düşünen, tutkulu genç yetişkinlere ihtiyacımız var. Chúng tôi cần những người thành niên trẻ tuổi đầy sức sống và nghị lực, biết suy nghĩ, thiết tha, là những người biết cách lắng nghe và đáp ứng những lời mách bảo của Đức Thánh Linh trong khi các em sống qua những thử thách và cám dỗ hàng ngày của việc làm một Thánh Hữu Ngày Sau trẻ tuổi đương thời. |
Ancak ondan sonra hiç o kadar canlı hissetmedim. Nhưng tôi cũng càng cảm thấy được sống nhiều hơn trước đó. |
Bitkilerin bir tür düşük- düzey organizmalar olduğu hikayesi, çok zaman önce Aristo tarafından, " De Anima " eserinde -- şekillendirilmiştir. Bu kitapta, -- ki Batı uygarlığı için çok etkili bir kitaptır -- bitkilerin canlı ile cansız arasında bir sınırda olduğu yazılmıştır. Ngày nay câu chuyện về các thực vật bậc thấp nhờ Aristotle mà đã trở nên phổ biến chính thức từ nhiều năm trước trong quyển " De Anima ".. một cuốn sách có tầm ảnh hưởng lớn đối với nền văn minh phương Tây.. đã viết rằng thực vật nằm ở ranh giới giữa sống và không sống. |
Buna ek olarak vahşi kediler en tehlikeli çöllerde bile rahatlıkla varlıklarını sürdürebilirler, çünkü hayatta kalmak için suya ihtiyaçları yoktur; ihtiyaçları olan tüm nemi canlı avlarının etinden elde ederler. Ngoài ra, vì không cần uống nhiều nước—mèo hoang có thể sống nhờ lượng nước trong xác con mồi—nên chúng xâm chiếm luôn cả những vùng sa mạc khắc nghiệt nhất. |
Sonuç olarak birkaç yıl sonra kendimi yükselttim ve birçok muazzam, çok canlı zihinsel resimler oluşturdum, bunlar fazlasıyla entellektüel ve analitik omurgası sağlam resimlerdi. Sau nhiều năm, tôi đã có rất nhiều hình dung trong tâm trí tuyệt vời và tinh tế dựa trên cơ sở phân tích. |
(Çıkış 19:5, 8) Daha sonra, Yehova gücünü kanıtlayan canlı bir gösteri düzenledi. (Xuất Ê-díp-tô Ký 19:5, 8) Rồi Đức Giê-hô-va biểu dương quyền năng một cách rất sinh động. |
Yanıldıklarının canlı bir kanıtı! Đó là bằng chứng thuyết phục nhất, ông ta đã sai! |
Bu, böcek kurbağalar, deniz anaları, semender ve yılanlar gibi kendilerini savunmak için zehirli kimyasallar kullanan binlerce canlı türünden biriydi- bu durumda karnındaki bezlerden zehir püskürten bir canlıydı. Một trong hàng ngàn loài động vật, như ếch, sứa, kỳ nhông, và rắn, sử dụng chất độc hoá học để bảo vệ bản thân - trong trường hợp này, bằng cách phun chất lỏng độc từ các tuyến trong bụng. |
Ayrıca Bermuda hükümeti atlas okyanusunun bu yosunlu bölümündeki ihtiyacı gördü ve bu alanın bir bölümüni kendi yargılama alanına katarak sorumluluğunu aldı -- ama büyük bir bölümü hariç -- böylece bu canlı alanın korunması hareketine liderlik ederek yardımda bulundu. Do đó, chính phủ Bermuda đã nhận ra sự cần thiết và trách nhiệm của họ về việc bảo vệ một số vùng Sargasso trong quyền hạn pháp lý của mình-- nhưng đa số phần còn lại vẫn nằm ngoài quyền kiểm soát để giúp tạo nên một bước tiến để đạt được sự bảo tồn vùng biển quan trọng này. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.