çevre dostu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ çevre dostu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ çevre dostu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ çevre dostu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thân thiện với môi trường, sinh thái, sinh thái học, xem écologie. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ çevre dostu
thân thiện với môi trường(environmentally friendly) |
sinh thái
|
sinh thái học
|
xem écologie
|
Xem thêm ví dụ
Son günlerde Popular Science dergisinin verdiği yılın çevre dostu ürünü ödülünü "Alçı Duvarının Tekrar İcadı"mızdan dolayı kazandık. Mới đây nhất chúng tôi giành giải thưởng Sản Phẩm Xanh của Năm, cho "Tái Phát Minh Tường Khô ", từ tạp chị Khoa Học Thường Thức (Popular Science). |
Yani bu gece size yapmak istediğim ilk yorum geleceğin şehrinin çevre dostu olacağıdır. Nguyên tắc đầu tiên tôi muốn chia sẻ đêm nay là thành phố tương lai phải thân thiện với môi trường. |
CWl SanCorp'u çevre dostu olarak onaylar. CWI sẽ công nhận SanCorp là tập đoàn thân thiện với môi trường. |
Veya "Nasıl çevre dostu malzemelerle yapabilirim? hay họ hỏi "Làm sao để mấy cái này trở thành vật liệu "xanh"? |
Şunu kabul et. Hiçde çevre dostu değiller. Chúng ko thân thiện với môi trường. |
Şey, artık kimse " çevre dostu " demiyor. Dạ, giờ không ai nói " thân thiện với môi trường " nữa. |
Çevre dostu ve canayakın görünüyor mu? Nó có xanh và thân thiện không? |
Eğer onlar fazladan sözler eklemeselerdi, çevre dostu ve sosyal bilince sahip olarak, bu markalar daha fazla para kazanamazlardı. Nếu họ ngừng việc tạo thêm "câu thần chú" về thân thiện với môi trường, và ý thức xã hội, họ sẽ không có thêm lợi nhuận từ những nhãn hàng này. |
Bir sürü insan bana işimin neden çevre dostu olduğunu soruyor? Rất nhiều người hỏi tôi, tại sao công ty tôi lại thân thiện với môi trường? |
Ama kıyafetleri doğal bir biçimde renklendirmek giysilerin daha eşsiz ve çevre dostu olmasını sağlardı. Nhưng việc nhuộm quần áo bằng chất tự nhiên cho phép ta đảm bảo tính độc đáo và thân thiện với môi trường. |
Hatta Rizlampa lambaları, tamamen çevre dostu. Kể cả mấy cái đèn Ryslampa làm từ giấy chưa tẩy trắng thân thiện với môi trường. |
Ya yaşam alanımızı eğlenceli, cazip, temiz... ... ve çevre dostu yaparsak ? Nếu như bạn có thể làm chúng thú vị, hấp dẫn, sạch sẽ, thân thiện với môi trường? |
Kayıtlara göre LEED sertifikalı çevre dostu bir yapımmış. Ghi chép cho thấy đó là một tòa nhà đạt chứng nhận LEED. |
İmalatta nasıl çevre dostu malzemeler kullanabilirim?" Làm sao để sản xuất vật liệu "xanh" trong khâu sản xuất?" |
Peki buna niye çevre dostu deniliyor? Sao lại gọi là thân thiện với môi trường? |
Bununla başa çıkarken aynı zamanda çevre dostu bir ürün sunmak endüstride büyük bir değişikliğe neden olabilir. Giải quyết được nó đồng thời tạo ra sản phẩm thân thiện với môi trường có thể là một thay đổi chấn động. |
Son günlerde Popular Science dergisinin verdiği yılın çevre dostu ürünü ödülünü " Alçı Duvarının Tekrar İcadı" mızdan dolayı kazandık. Mới đây nhất chúng tôi giành giải thưởng Sản Phẩm Xanh của Năm, cho " Tái Phát Minh Tường Khô ", từ tạp chị Khoa Học Thường Thức ( Popular Science ). |
İlginçtir ki dizel araçlar daha verimli yakıt kullanımı ve daha düşük karbondioksit salınımı nedeniyle çevre dostu olarak lanse ediliyor. Điều trớ trêu là dầu diesel được cho là nhiên liệu xanh vì có hiệu suất chất đốt cao hơn và thải ra ít cacbon đioxyt hơn. |
Benim amacım, mevcut arıtma metotlarının dezavatajlarının üstesinden gelmek ve güvenli, sürdürülebilir, düşük maliyetli ve çevre dostu yeni bir metot ortaya koymaktı. Vậy nên mục tiêu của tôi là vượt qua nhược điểm của các phương pháp lọc nước hiện thời và tạo ra một phương pháp lọc nước an toàn, bền vững, không tốn kém, và thân thiện với môi trường. |
Tasarımcılar daha dayanıklı, daha fazla enerji tasarrufu sağlayan ve çevre dostu bir araba üretmek için pek akla gelmeyecek bir yerden ilham aldılar: denizden! Nhằm tạo ra một chiếc ô-tô cứng cáp, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường, các nhà thiết kế đã tìm đến một nơi không ngờ tới để có nguồn cảm hứng—trong lòng đại dương! |
Olayın özü şu: Zaralı haşerelerle biyolojik mücadele, kimyasal zehirler olan böcek ilaçları kullanmaktan, hem daha etkili hem çok daha fazla çevre dostu olabilir. Vì vậy, kết luận là như sau: kiểm soát sinh học đối với côn trùng gây hại có thể vừa có hiệu quả hơn và vừa thân thiện với môi trường hơn việc sử dụng thuốc diệt côn trùng, những hoá chất độc hại. |
Ya da, ya bir pile genetik bilgi verebilseydiniz ve böylece zamanın bir fonksiyonu olarak daha iyi olabilirdi, ve bunu çevre dostu olacak şekilde yapabilseydiniz? Hoặc, sẽ ra sao nếu bạn có thể đưa thông tin di truyền mã hóa cho pin để nó thực sự trở nên tốt hơn như là 1 chức năng của thời gian, và làm như vậy bằng 1 cách thân thiện với môi trường? |
Çevre dostu enerji için cep telefonu ya da bankacılık hizmetleri sunmak için küçük işletmeleri kullanmayı ve buna benzer mevcut kaynakları ve yaygın yerleri geliştirmeye çalışın. Cố gắng tận dụng những nguồn lực và của cải có sẵn, dễ dàng tiếp cận, giống như sử dụng hệ thống điện thoại để cung cấp năng lượng sạch hay các cửa hàng tạm hoá cung cấp dịch vụ ngân hàng. |
Ayrıca araştırmacılar köpekbalığı derisinin hijyenik özelliklerini taklit ederek, gemiler için mikrop barındırmayan ve şu anda kullanılan çürüme önleyici metal bazlı boyalara göre daha çevre dostu boyalar üretmeyi umut ediyor. Các nhà nghiên cứu cũng muốn ứng dụng đặc tính về vệ sinh của da cá để chế tạo lớp phủ ngoài chống vi sinh vật cho tàu thuyền, một loại tốt cho môi trường hơn là sơn chống hàu, chống rêu có thành phần chính là kim loại. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ çevre dostu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.