dağ trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dağ trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dağ trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ dağ trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là núi, sơn, 山. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dağ
núinoun (çevresindeki karasal alanlardan daha yüksek olan kara kütlelerine verilen ad) Biz bu dağa Tsurugidake diyoruz. Chúng tôi gọi ngọn núi này là Tsurugidake. |
sơnnoun Sevgilim ve ben dağ dağcıları tarafından yola koyulduk. Năm đó ta và vị hôn phu trên đường gặp phải sơn tặc. |
山noun |
Xem thêm ví dụ
İran coğrafyası dağlar tarafından etrafı sarılmış ve drenaj havzaları tarafından bölümlere ayrılmış bir platoyu içermektedir. Địa lý của Iran bao gồm một cao nguyên được bao quanh bởi các dãy núi và chia thành các lưu vực cửa thoát nước. |
Arazinin geri kalan, %4'lük kısmı yerleşim yerleri (binalar veya yollar) ve geri kalan %1.3'lük kısmı ise doğal yerler (nehirler, buzullar veya dağlar) oluşturmaktadır. Trong phần còn lại của mảnh đất, 9,6% được định cư (nhà cửa hoặc đường sá) và phần còn lại (1,7%) là không có năng suất (sông, sông băng hoặc núi). |
Uzak ormanlık derinliklerine örtüşen Spurs ile ulaşan, dolaşık bir şekilde rüzgarlar dağlar tepe tarafında mavi yıkanıyor. Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía. |
Adadaki bazı virajlı dar dağ yollarında, sürekli değişen nefes kesici kara ve deniz manzaralarıyla karşılaşırsınız. Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển. |
Dağ'ın içinde sayısız salon var. Còn những căn phòng dưới các sảnh đường sâu trong gầm núi. |
Yumuşak huylu kimselerin, Şeytan’ın her şeyi hoş gören dünyasındaki mezhepçi ‘tepelerle’ ve ‘dağlarla’ Yehova’ya pak tapınmayı sembolize eden dağ arasındaki büyük farkı görebilecekleri kadar bu durum göze çarpan bir hale gelmiştir. Núi tượng trưng sự thờ phượng trong sạch của Đức Giê-hô-va được nâng cao lên, để những người hiền từ có thể thấy được vì trổi bật khác hẳn những “đồi” và “núi” trong thế gian trụy lạc của Sa-tan. |
Dağlar ya da geçitler, çeteler ya da askerler asla geri dönmedik. Núi non hay vực thẳm, cảnh sát hay lính, tụi mình chẳng bao giờ nhìn lại. |
Ev işleri de var. Ayrıca yapılması gereken dağ kadar ütü de. Đó cũng là việc nhà, nếu cô không ngại, thêm cả.. .. đống quần áo cần ủi nữa. |
İster dağ tepelerinde isterse de deniz kenarlarında olsun, kalabalıkların toplandığı her yerde, İsa Yehova’nın hakikatlerini açıkça vaaz etti. Bất cứ nơi nào có đông người tụ tập, dù là ở trên đỉnh núi hoặc ở bãi biển, Chúa Giê-su công khai rao giảng lẽ thật về Đức Giê-hô-va. |
Dağ'ın içine sığınabiliriz. Chúng ta có thể trú ẩn bên trong Ngọn Núi. |
Dağ kurtarma çalışmasına baktığınız gibi bakmanız gerekir. Bạn cần nhìn vào nó như cách bạn nhìn vào một cuộc giải cứu trên núi. |
Hikâye İtalya'da bir dağ şehrinde geçer. Bài này nói về một ngọn núi ở Ý. |
Ağaç sınırını görmek için güney And dağlarına uçabilir ve dağ sisteminde yükselirken karbon coğrafyasının nasıl bittiğini görebiliriz. Chúng ta cũng có thể bay tới phía nay dãy Andes để thấy những hàng cây và thấy chính xác địa lí cacbon kết thúc thế nào khi lên thẳng phía trên hệ thống núi cao. |
Eğer dağ tırmanışı yapan, zorlu dağlara tırmanan insanların kitaplarını okuyorsanız, bu kitapların sevinç ve mutluluk anlarıyla dolu olduğunu mu düşünüyorsunuz? Nếu bạn đọc sách về những người leo núi, những ngọn núi khó leo, bạn có nghĩ rằng những quyển sách đó chan chứa những phút giây vui vẻ và hạnh phúc? |
Yani bulutlardan, camdan ve plastikten geçebilir ancak duvar ve dağ gibi katı cisimlerden geçemez. Tín hiệu truyền trực thị, có nghĩa là chúng sẽ xuyên qua mây, thuỷ tinh và nhựa nhưng không qua phần lớn các đối tượng cứng như núi và nhà. |
Kutsal Kitabın yüksek standartlarıyla benim yaşam tarzım arasında dağlar kadar fark vardı. Lối sống của tôi quá khác biệt so với những tiêu chuẩn thánh sạch của Kinh Thánh. |
Alpler, İsviçre'nin toplam 41.285 kilometrekarelik yüzölçümünün % 65'ini kaplar ve ülkeyi en yüksek dağ ülkelerinden biri haline getirir. Dãy núi Alpes chiếm khoảng 65% diện tích của nước Thụy Sĩ (41.285 km2), khiến nước này trở thành một trong những nước có nhiều đồi núi nhất. |
Nazi'ler annemi bulamasın diye dağ başında bir yere yerleşmişlerdi. Họ chuyển tới một nơi hẻo lánh để bọn Quốc xã không tìm thấy mẹ tôi. |
Kutsal Kitapta dağlar bazen krallıkları, yani yönetimleri simgeler. Trong Kinh Thánh, núi có thể tượng trưng cho các nước hay các chính phủ. |
Dağlar sinyali engelliyor olmalı. cứ mất kết nối suốt Chắc núi chặn mất sóng |
En Gedi yakınlarındaki Yahuda Çölünde yaşayan küçük dağ keçisi sürüleri, En Gedi’nin pınarını düzenli olarak ziyaret ederler. Những bầy sơn dương nhỏ sống ở vùng hoang mạc xứ Giu-đê gần bên thường hay đến suối Ên-ghê-đi. |
Dağ yolundan gideceğiz. Chúng ta sẽ đi đường núi. |
Yani eğer müdahaleye dair bir benzetme ile bitirebilirsem, düşünmemiz gereken dağ kurtarma gibi birşey. Vậy nếu tôi có thể kết thúc với một phép ẩn dụ cho sự can thiệp, điều chúng ta cần nghĩ tới là sự giải cứu trên núi. |
Dalgalar dağ gibiydi. Sóng cao như núi. |
Buzlanmadan önce dağ vadileri suyun aşağı doğru aşındırmasıyla oluşan V şekline sahip olurlar. Trước khi sông băng hình thành, các thung lũng vùng núi có hình dạng chữ “V” đặc trưng, tạo thành bởi sự xói mòn do nước. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dağ trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.