dalga sesi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dalga sesi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dalga sesi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ dalga sesi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sự rửa ráy, tô màu nước, rửa, nước gội, vỗ vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dalga sesi
sự rửa ráy(wash) |
tô màu nước(wash) |
rửa(wash) |
nước gội(wash) |
vỗ vào(wash) |
Xem thêm ví dụ
Aynen böyle, telemetri kızılötesi ışık dalgalarına dayanır, konuşmanız ses dalgalarına, aralıklı ses dalgalarına dayanır. Chỉ là, khi mà thiết bị đó phụ thuộc vào những xung sáng hồng ngoại, ngôn ngữ của bạn phụ thuộc vào những nhịp điệu những nhịp điệu rời rạc, của thanh âm. |
Teknenin gıcırtısı, dalgaların sesi, elindeki ağların sert dokusu ona çok tanıdıktı. Tiếng kẽo kẹt của thuyền, tiếng rì rào của sóng, và cảm giác thô ráp khi cầm lưới đánh cá, tất cả rất quen thuộc và làm ông thấy bình yên. |
Neden büyük kabuklardan dalgaların sesi duyulur? Tại sao em nghe tiếng sóng biển trong những cái vỏ sò? |
Teknenin gıcırtısı, dalgaların sesi, elindeki ağların sert dokusu, her şey çok tanıdıktı ve bu onu rahatlatıyordu. Tiếng kẽo kẹt của thuyền, tiếng rì rào của sóng và cảm giác thô ráp khi cầm lưới đánh cá, tất cả quá đỗi quen thuộc và làm ông thấy bình yên. |
Damak, dil, dişler, dudaklar ve çene hep birlikte ses dalgalarını kırar ve bu ses dalgaları anlaşılır bir konuşma sesi olarak ortaya çıkar. Vòm miệng cùng với lưỡi, răng, môi và hàm phối hợp với nhau phân chia làn sóng âm thanh thành những tiếng có thể hiểu được. |
Ancak mevsimsel deniz buzundaki azalma yalnızca Kuzey Denizi'ni dalga seslerine savunmasız bırakmakla kalmıyor, Kuzey Kutbu'ndaki fırtına sayısı ve şiddetinin de yükselmesine sebep oluyor. Nhưng sự suy giảm của băng trôi theo mùa không những khiến nơi đây mất đi tấm khiên âm thanh tự nhiên, điều đó còn làm số lượng và mật độ bão trên Bắc cực tăng lên đáng kể. |
Dinlenmek ve sakinleşmek için deniz kenarına akın edenleri çeken başlıca etken, sahile vuran dalgaların rahatlatıcı sesidir. Tiếng sóng êm dịu có sức thu hút mạnh mẽ đối với nhiều người đi đến bãi biển để tìm sự thư thái và yên tĩnh. |
Şimdi, yankıyla konum belirleme derken, gırtlaktan, ağızdan veya burundan ses dalgaları yayarlar. Và bây giờ, đây là những gì tôi muốn nói về sự định vị tiếng vang -- một âm thanh được dơi phát ra ngoài từ thanh quản thông qua miệng hoặc mũi của chúng. |
Ama yarasaların bir diğer benzersiz özelliği çevreyi algılamak için, ses dalgalarını kullanabilmeleridir. Nhưng một điều vô cùng khác biệt nữa về loài dơi đó là chúng có khả năng sử dụng âm thanh để nhận thức môi trường xung quanh. |
Çünkü insanların duyup anlayabilecekleri ses dalgalarını iletmek için yeryüzünü çevreleyen atmosfer gibi bir ortam gereklidir. Tại vì chỉ chung quanh trái đất mới có cái bầu không khí cần thiết để truyền những làn sóng âm thanh mà tai loài người có thể nghe và hiểu được. |
Tamam, yaptığım şey sol elimle ses dalgalarını kontrol etmek. Những gì tôi đang làm là kiểm soát cao độ bằng tay trái. |
Ağzımdan çıkan ses dalgaları ile görüyorum. Tớ thả sóng âm từ mồm ra. |
Şimdi evrenin var olan muhteşem bir çeşit görsel kompozisyonuna ses dalgalarından oluşan bir bestesini de ekleyebilmek isteriz. Bây giờ chúng ta có thể thêm vào một ví dụ của một sáng tác vĩ đại mà chúng ta có từ vũ trụ đó là một bản sáng tác của không gian. |
Yani, çözülmesi gereken ilk problem, ses dalgalarını nereden gelirlerse gelsinler, sıvıdaki dalgalara dönüştürmektir. Vậy, điều đầu tiên cần giải quyết là chuyển sóng âm, đến từ mọi hướng, thành dao động trong dung dịch lỏng. |
Yaratıcının bizi duyması ses dalgalarına bağlı olmadığından O yüreğimizden geçen düşünceleri, içimizden söylediklerimizi bile ‘dinleyebilir’ (Mezmur 19:14). Vì Đấng Tạo Hóa không dựa vào sóng âm để nghe chúng ta, nên Ngài “nghe” cả những lời nói thầm từ trong lòng.—Thi-thiên 19:14. |
Fakat dualar ses dalgaları yoluyla iletilmez. Tuy nhiên, những lời cầu nguyện không được truyền đi bởi làn sóng âm thanh. |
Ve ses dalgalarıyla geriye rapor ediyorlar. Chúng thông báo lại cho bạn bằng âm thanh. |
Fakat hava, ses dalgaları ve kokular için ne denebilir? Nhưng nói gì về không khí, sóng âm và các mùi? |
Ses dalgaları gırtlaktan çıktıktan sonra boğazın yutak denen üst kısmına gelir. Sau khi rời thanh quản, làn sóng âm thanh đi vào phần trên của cổ họng gọi là yết hầu. |
Ses dalgalarının bir araya gelmesini engelliyor. Nó giữ không cho những nhóm sóng âm tụ lại |
Yüksek seslerin işitme duyunuza neden zarar verebileceğini anlamanıza yardım etmek için, ses dalgaları kulaklarınıza eriştiğinde neler olduğuna bakalım. Để giúp bạn hiểu tại sao âm thanh lớn có thể hủy hoại thính giác của bạn, chúng ta hãy xem điều gì xảy ra khi làn sóng âm thanh vang đến tai bạn. |
Uzaktan komutalı bir araç, Indus Vadisi'nde ses dalgaları algıladı. Một vài giọng nói được nhận ra ở thung lũng Indus |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dalga sesi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.