devlet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ devlet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ devlet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ devlet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nhà nước, chính phủ, nước, nhà nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ devlet
nhà nướcnoun Yeni kurulan birçok bağımsız devlet, din ve siyaseti birbirinden ayırarak büyük oranda laikliği benimsedi. Nhiều quốc gia tự trị mới có cơ cấu nhà nước tách rời với tôn giáo. |
chính phủnoun Birkaç yıl önce, devlet sadece Lycanlar konusunda görevin tamamlandığını beyan etti. Vài năm trước chính phủ đã được thông báo về sự tuyệt diệt của giống loài Người sói. |
nướcnoun Yeni kurulan birçok bağımsız devlet, din ve siyaseti birbirinden ayırarak büyük oranda laikliği benimsedi. Nhiều quốc gia tự trị mới có cơ cấu nhà nước tách rời với tôn giáo. |
nhà nướcnoun (phạm trù triết học) Ve başladığım yere geri dönüyorum. Devlet sistemleri dönüşebilir mi? Tôi trở lại câu hỏi lúc đầu: Hệ thống nhà nước có thể thay đổi được không? |
Xem thêm ví dụ
Hizmet etmek için Amerika Birleşik Devletleri’nden Dominik Cumhuriyeti’ne giden, 20’li yaşlarında iki kız kardeş “Alışmamız gereken birçok farklı âdet vardı” diyorlar. Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen. |
Çin bir dizi siber saldırı başlattığında Birleşik Devletler hükümeti ne yaptı? Khi Trung Quốc thực hiện các cuộc tấn công mạng, Chính phủ Hoa Kỳ đã làm gì? |
Küba devletinin sistemine sızdım. Tôi xâm nhập vào cơ sở dữ liệu của Chính phủ Cuba. |
Firavun en sonunda İsraillilerin gitmesine izin verinceye dek, Yehova bu güçlü dünya devletinin başına belalar getirdi. Ngài giáng tai vạ trên cường quốc mạnh mẽ đó cho đến khi Pha-ra-ôn cuối cùng chịu cho dân Y-sơ-ra-ên đi. |
Evet, bizler devletlere itaat ediyoruz çünkü bunu yapmamızı Tanrı istiyor. Chúng ta vâng lệnh chính quyền là vì Đức Chúa Trời muốn chúng ta làm thế. |
Çin Devlet Ajanları benim dediğimi yapıyor. Bất cứ điều gì xảy ra, M.S.S. đang làm việc cho tôi. |
Nanoteknoloji sektörünü bunu çalışmak için çok iyidir, çünkü kelimenin kendisi bile, nanoteknoloji devletin içerisinden gelmekte. Ngành công nghệ nano thực sự hấp dẫn để thực hiện nghiên cứu, chỉ bởi cái tên của nó, công nghệ nano, cũng xuất phát từ chính phủ. |
İçlerinde Amerika Birleşik Devletleri (ilk haftasında 363.000 kopya ile), Birleşik Krallık, Avustralya, Fransa ve İsviçre'nin de bulunduğu dünya çapında on ülkede bir numaraya yükseldi. Sau khi phát hành, nó đạt vị trí số một tại 11 quốc gia thuộc vùng lãnh thổ trên toàn thế giới, bao gồm Hoa Kỳ (với doanh số 363.000 bản trong tuần đầu), Vương quốc Anh, Úc, Pháp và Thụy Sĩ. |
Hollanda Doğu Hindistan Şirketi, (Hollandaca: Vereenigde Oost-Indische Compagnie (VOC): Birleşik Doğu Hindistan Şirketi) Genel Hollanda Devletleri'nde sömürge gerçekleştirmek üzere 1602 yılında kurulmuş, Asya'da 21 yıl boyunca tekel faaliyetleri yürütmüş imtiyazlı bir şirkettir. Công ty Đông Ấn Hà Lan (Vereenigde Oost-Indische Compagnie hay VOC trong tiếng Hà Lan, có nghĩa: Công ty liên hiệp Đông Ấn Hà Lan) là một công ty thương mại, thành lập năm 1602 khi quốc hội Hà Lan trao 21 năm nắm độc quyền thực thi những hoạt động thực dân tại châu Á. |
Yani biz çeşitli yatırımcılar buluyoruz, ve bu yatırımcılar belirli hizmetler için para ödüyor, ve bu servisler başarılı olursa, sonuçlar daha iyileşiyor, ve yeniden işlenen suçlardaki ölçülen azalma ile, devlet tasarruf ediyor ve bu tasarruflardan, devlet ödeme yapabilir. Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư |
1932'de, Fransız Bankası, Birleşik Devletler'den tahvillerini dolardan altına çevirmesini istedi. Năm 1932, ngân hàng Pháp yêu cầu Hoa Kỳ chuyển đổi tài sản của họ từ đô la thành vàng. |
Ayrıca kararda “yetkililerin böyle davranışlara müdahale etmemesinin tek sonucunun, halkın adalete ve devletin kanunları uygulamasına duyduğu güveni sarsmak olduğu” belirtildi. Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”. |
Küçük Karayip devleti 1970'ten beri resmi olarak Dominika Topluluğu (Commonwealth of Dominica) ismini kullanmaktadır. Cộng hòa nhỏ bé ở vùng Caribe là Dominica đã sử dụng tên chính thức của mình là Thịnh vương chung Dominica từ năm 1970. |
O yıldan itibaren Amerika Birleşik Devletleri’nde tüm yayınlar, karşılığında bağış yapılabileceği belirtilmeden sunulmaya başlandı. Từ năm đó tại Hoa Kỳ, người ta có thể tình nguyện đóng góp cho các ấn phẩm mà họ nhận. |
Devletler genelde bu meseleleri doğru anlamıyor. Chính phủ không tự nhiên đưa mọi thứ đi theo quỹ đạo đúng. |
H. J. Heinz Company veya Heinz Company bilinen adıyla Heinz, merkezi Pittsburgh, Pennsylvania Amerika Birleşik Devletleri'nde bulunan işlenmiş gıda ürünleri üreten şirket. Công ty H. J. Heinz, thường được biết đến với tên đơn giản Heinz, là một công ty chế biến thực phẩm Mỹ đóng ở Pittsburgh, Pennsylvania. |
Amerika Birleşik Devletleri’nde yaşayan genç bir adam olan Jack, Kutsal Kitap ilkelerini uygulayan bir ailede büyüdü. Jack là một thanh niên sống ở Hoa Kỳ và lớn lên trong một gia đình áp dụng nguyên tắc Kinh Thánh. |
Böylece o sırada Polonya krallığının feodal sistemi altında bulunan Prusya Düklüğü, Avrupa’da Martin Luther’in öğretilerini resmen benimseyen ilk devlet oldu. Vì thế, Prussia, lúc bấy giờ là thái ấp thuộc vương quốc Ba Lan, trở thành nước đầu tiên ở châu Âu chính thức tiếp nhận sự dạy dỗ của Martin Luther. |
Komünist devletin faaliyetlerine katılmadıklarından, kardeşlerin birçoğunun işini kaybettiğini ve hapsedildiğini öğrenmişti. Anh được biết là rất nhiều anh chị đã mất việc làm và bị giam giữ vì không tham gia vào các hoạt động của nhà nước. |
Ana madde: GSYİH'ya göre Asya ülkeleri listesi Bu, 2016 yılı gayri safi millî hasılasına göre piyasa veya devlet resmi döviz kurları (nominal GSYİH) sırasına göre sıralanmış Asya ülkelerinin bir listesidir ve SAGP haritası 2016 yılı içindir. Bài chi tiết: Dánh sách các quốc gia châu Á theo GDP Đây là danh sách các nước châu Á được sắp xếp theo tổng sản phẩm quốc nội năm 2016 hoặc tỷ giá chính thức của chính phủ (GDP danh nghĩa) và bản đồ PPP cho năm 2016. |
Devletler diğer devletlerle ilişkilerini kendileri düzenler. Các quốc gia tự thỏa thuận mối quan hệ giữa họ với nhau. |
Birleşik Devletler'in Amerika yerlilerine ne yaptığına düşünün. Cứ nghĩ xem nước Mỹ đã làm gì với cư dân bản địa gốc Mỹ đi. |
Bence kişi başına ne kadar iPod düştüğünü düşünmeyi bırakmalı ve entellektüelleri, muhalifleri, devletle bağı olmayan örgütleri ve sivil toplum üyelerini hangi yollarla daha güçlü kılabileceğimizi düşünmeliyiz. Chúng ta nên ngưng nghĩ về số lượng iPod trên đầu người mà nghĩ về cách làm sao chúng ta trao quyền cho các nhà trí thức, phe đối lập, các tổ chức phi chính phủ và cuối cùng là dân chúng. |
İlk ölüm sayısı dünya devletlerini derinden sarsacak. Số người chết ban đầu sẽ làm các chính phủ quốc tế run rẩy tận tâm can. |
Okuyucuların Soruları: İsa’nın takipçileri devlet memurlarına hediye ya da para vermenin uygun olup olmadığına nasıl karar verebilir? Độc giả thắc mắc: Điều gì có thể giúp các tín đồ đạo Đấng Ki-tô quyết định nên hay không nên tặng quà hoặc tiền cho các viên chức chính phủ? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ devlet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.