ekim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ekim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ekim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ ekim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tháng mười, Ochobre, Tháng mười, 十月, tháng mười, Tháng mười, Ochobre. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ekim

tháng mười

proper (Gregoryen takvimin onuncu ayı (31 gün çeker).)

Hasadın bittiği ekim ayından önce sağanak yağmur yağması pek beklenilen bir şey değildi.
Trời khó có thể có mưa lớn trước khi mùa gặt kết thúc vào tháng Mười.

Ochobre

noun

Tháng mười

noun

Hasadın bittiği ekim ayından önce sağanak yağmur yağması pek beklenilen bir şey değildi.
Trời khó có thể có mưa lớn trước khi mùa gặt kết thúc vào tháng Mười.

十月

noun

tháng mười

proper

Yılın bu mevsiminde değil, daha çok Ekim ayında olur bu.
Không phải tại thời điểm này trong năm -- mà vào khoảng tháng mười.

Tháng mười

proper

Geçen Ekim ayında Vali, su kenarındaki her yerleşkeyi yıkma kararını açıkladı.
Tháng mười rồi,ngài Thống đốc công bố kế hoạch phá huỷ từng khu nhà nổi trên sông ở Lagos.

Ochobre

proper

Xem thêm ví dụ

Vaizlik İbadeti gözetmeni 5 Eylül ile 31 Ekim 2005 tarihleri arasında ele alınan görevlerdeki malzemeye dayanarak, 30 dakikalık bir tekrarlama yapacak.
Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005.
Aralık 1994 Tanrısal Hizmet Programı Eki’nin 1 ve 2. sayfalarındaki 1. ve 2. paragraflara dayalı olarak dinleyicilerle yapılan müzakere.
Thảo luận với cử tọa dựa trên sách nhỏ Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh, trang 2, đoạn 1 và 2.
Bununla birlikte, idareci bazen ek sorular sorarak ibadete katılanları konuşturabilir ve konu hakkındaki düşüncelerini söylemeye teşvik edebilir.
Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu.
Bu derste kalmadan önce ekle / sil yapmak için bir haftan daha var, tamam mı?
Nghe này, cậu còn một tuần nữa để quyết định trước khi mắc kẹt ở đây, hiểu chứ?
POLONYALI bir cezaevi görevlisi, Yehova’nın Şahitlerinin 15 Ekim 1998 tarihli dergimizde anlatılan faaliyetine böyle tepki gösterdi.
ĐÓ LÀ phản ứng của một cai ngục người Ba Lan qua bài viết về công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va, theo sự tường thuật của chúng tôi phát hành ngày 15-10-1998.
Şu anda Windows Live Spaces, WordPress ve TypePad, Windows Live Writer'da ek hizmete özgü özellikleri sunmak için bu API'yı kullandı.
Hiện nay Windows Live Spaces, WordPress, và TypePad đã tận dụng được API này để cho ra những tính năng đặc biệt thêm vào Windows Live Writer.
Gökteki Krallığı vaaz etme işimiz, son günlerde yaşadığımıza dair nasıl ek bir kanıt sunuyor?
Làm thế nào công việc rao giảng về Nước Trời cung cấp bằng chứng khác nữa cho thấy chúng ta đang sống trong thời kỳ cuối cùng?
(b) Gerekli görülüyorsa, ek eğitim almakla ilgili kararımızda hangi şey etken olmalıdır?
b) Chúng ta nên có động cơ gì trong việc chọn học lên cao khi có lẽ cần phải làm điều đó?
Constanza’daki çiftçiler eylül ya da ekimde tarlaları temizler ve sabanla sürer. Böylece toprakta, aralarında 1’er metre genişliğinde setler bulunan derin izler oluşur.
Trong tháng Chín hoặc tháng Mười, nông dân Constanza dọn đất và cày trên ruộng nhà, để lại những luống cày sâu, cách nhau bởi những dải đất rộng khoảng một mét.
Ek olarak, kitle kaynağı mekanizmasını, yayılan online bilginin doğrulanması ve katılanları ödüllendirmek için de düşünmeliyiz.
Chúng ta cũng cần phải suy nghĩ về cơ chế thu thập dữ liệu từ đám đông một cách hiệu quả, để kiểm tra thực tế thông tin trực tuyến được phổ biến rộng rãi, và trao thưởng cho những ai tham gia vào việc đó.
Ekim 1997’de dünya borsaları büyük bir çalkantı yaşadığında, bir haber dergisi “olağanüstü ve bazen mantık dışı güven eksikliği” ve “güvensizlik salgınından” söz etti.
Vào tháng 10-1997, khi các thị trường chứng khoán trên thế giới biến động đến mức không kiểm soát được, thì một tạp chí nói đến “sự thiếu lòng tin lạ thường và có khi lại phi lý” và đến “sự mất lòng tin lan truyền”.
Bilgi kitabı kişiyi, ihtiyarların onunla birlikte ele alacakları, Hizmetimiz kitabının ekinde bulunan “Vaftiz Edilmek İsteyenler İçin Sorular” kısmını cevaplandırabilecek ölçüde donatmak amacıyla yazılmıştır.
Sách Sự hiểu biết được viết với mục tiêu trang bị cho một người trả lời cho các “Câu hỏi cho những người muốn làm báp têm”, in trong phần phụ lục của sách Thánh chức rao giảng, mà các trưởng lão sẽ ôn lại với người đó.
Bu tünelin varlığı, Mukaddes Kitabın doğruluğuna ek bir kanıttır.
Đường hầm này hiện hữu là một bằng chứng khác chứng tỏ Kinh-thánh nói sự thật.
Uygun bir hesapla ek Drive depolama alanı için ödeme yapıyorsanız herhangi bir ücret ödemeden, otomatik olarak Google One'a geçirilirsiniz.
Nếu thanh toán cho bộ nhớ Drive bổ sung bằng tài khoản đủ điều kiện, thì bạn sẽ tự động được nâng cấp miễn phí lên Google One.
Yılın bu mevsiminde değil, daha çok Ekim ayında olur bu.
Không phải tại thời điểm này trong năm -- mà vào khoảng tháng mười.
Keşke bahçeye nergis eksek.
Mẹ vẫn ước có thể trồng hoa sen cạn.
Buradan aranacak dökümanlar için ek yollar kleyebilirsiniz. Bir yoleklemek için, Ekle... düğmesine tıklayın ve aranacak dökümanlar için eklenecek dizini seçin. Sil düğmesine tıklayarak dizinleri silebilirsiniz
Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá
Açmak için şifre girmeyi gerektiren dokümanlar gibi bazı ekler şifrelidir ve bunlarda virüs taraması yapılamaz.
Một số tệp đính kèm, chẳng hạn như tài liệu yêu cầu mật khẩu để mở, được mã hóa và không thể quét virút.
Ekim Devrimi
Sau Cách mạng tháng 8.
Onları ektim.
Mất dấu rồi.
(b) Bazıları hangi ek işleri yaparak özveride bulunuyor?
(b) Một số tín đồ hy sinh thêm qua những cách nào?
Ekim 1940’tan Haziran 1941’e kadar 272.000’den fazla kitap ve küçük kitap verdik.
Từ tháng 10 năm 1940 đến tháng 6 năm 1941, chúng tôi đã phân phát hơn 272.000 sách lớn và sách nhỏ.
Dragon Age Karakter Oluşturucu 13 Ekim 2009'da piyasaya çıktı ve oyuncuların önceden bir karakter oluşturmasını ve oyunun yayımlandıktan sonra içeri aktarılmasına olanak tanıdı.
The Dragon Age Character Creator đã được phát hành vào ngày 13 tháng 10 năm 2009 để người chơi có thể thiết kế nhân vật của mình ở mức cao hơn phiên bản gốc.
Charles IX. Gustav ayrıca, Carl (İsveçce: Karl IX; 4 Ekim 1550 – 30 Ekim 1611), 1604'ten ölümüne kadar İsveç kralı.
Karl IX, còn gọi là Carl, Charles (tiếng Thụy Điển: Karl IX; 4/10/1550 – 30/10/1611), là Quốc vương Thụy Điển từ năm 1604 cho đến khi băng hà.
Buna ek olarak, gebelikte bazı vitaminler ve besinlere, normalden daha büyük miktarlarda gereksinim duyulduğundan, olağan dışı yemek alışkanlıklarına neden olabilirler.
Ngoài ra, vài vitamin và dưỡng chất khác cũng được yêu cầu cao hơn bình thường, do đó gây ra thói quen ăn uống bất thường.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ekim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.