elektrikli süpürge trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ elektrikli süpürge trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elektrikli süpürge trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ elektrikli süpürge trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Máy hút bụi, máy hút bụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ elektrikli süpürge

Máy hút bụi

Sanki seri üretilmiş gibi görünüyor, sanki bir fabrikadan çıkmış gibi, elektrikli süpürgeler ve çamaşır makineleri gibi.
Nó được sản xuất hàng loạt giống như tại nhà máy như máy hút bụi hay máy giặt.

máy hút bụi

Sanki seri üretilmiş gibi görünüyor, sanki bir fabrikadan çıkmış gibi, elektrikli süpürgeler ve çamaşır makineleri gibi.
Nó được sản xuất hàng loạt giống như tại nhà máy như máy hút bụi hay máy giặt.

Xem thêm ví dụ

Çükü elektrikli süpürgeye sıkışmış bir köpek sesi gibi.
Nghe như một con chó đang đâm vào khoảng không ấy.
Bu ilk elektrikli süpürge, 1905 yılı Skinner elektrikli süpürgesi, Hoover şirketinden.
Đây là máy hút bụi đầu tiên, mẫu máy Skinner năm 1905 do Công ty Hoover sản xuất.
Onun yüzünden hapse girdim, elektrikli süpürge borusuyla dövüldüm.
Tôi đi tù và đã bị đánh bằng một chân không cho cô ấy.
Elektrikli süpürgenin yerini bilen var mı?
Con biết cái máy hút bụi đâu không?
Senden aşırı nitelikli elektrikli süpürge yaparım.
Có lẽ tao sẽ biến mày thành máy hút bụi.
Otomatik elektrikli süpürge.
Máy hút bụi tự động.
Ve elektrikli süpürge kullanan kedi videoları...
Và những đoạn băng về mèo đuổi theo máy hút bụi.
Bu gerçekten, gerçekten bir erken-benimsiyenler ürünüydü -- (Kahkahalar) 1905 yılı Skinner elektrikli süpürge.
Những người đã mua chiếc máy đó đúng là những khách hàng rất trung thành (Cười) của mẫu máy Skinner 1905 ấy.
Jefranc elektrikli süpürgesini hiç duydun mu
Cô có bao giờ nghe nói tới máy hút bụi Lefranc chưa?
Sanki seri üretilmiş gibi görünüyor, sanki bir fabrikadan çıkmış gibi, elektrikli süpürgeler ve çamaşır makineleri gibi.
Nó được sản xuất hàng loạt giống như tại nhà máy như máy hút bụi hay máy giặt.
Kredi kartları, robot elektrikli süpürgeler.
Thẻ tín dụng, máy hút bụi rô bô.
Bu kardeşim Cody, bu da her gün elektrikli süpürgeyle yaptığı şey.
Đây là em trai tôi, Cody,... và đây là việc nó hay làm hàng ngày cùng cái máy hút bụi.
Müdür, yetimhanenin en acil ihtiyaçlarını, endüstriyel boyutta bir yıkama ve kurutma makinesi, dört elektrikli süpürge, iki bilgisayar bir projeksiyon cihazı, bir fotokopi makinesi, kışlık ayakkabılar, bir dişçi matkabı olarak listeledi.
Và người đứng đầu liệt kê ra thứ cần nhất cho viện mồ côi là máy giặt công nghiệp và máy sấy, 4 máy hút bụi, 2 máy vi tính, 1 máy tính, 1 máy copy, giày mùa đông và khoan của nha sĩ.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elektrikli süpürge trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.