enkaz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enkaz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enkaz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ enkaz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hư hại, rác rưởi, rác, tàn tích, đống đổ nát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enkaz

hư hại

(ruin)

rác rưởi

(rubbish)

rác

(debris)

tàn tích

(ruins)

đống đổ nát

(ruins)

Xem thêm ví dụ

İki numaralı enkaza yaya olarak gitme izni istiyorum.
yêu cầu được đi bộ đến xác máy bay số 2.
Sonra enkaz alanında buluşuruz.
Sau đó ta sẽ đến địa điểm máy bay rơi.
Dördüncü Manga'nın enkazdan uzaklığı nedir?
Chalk 4 còn cách đó bao xa?
Oğlunuz beni bu enkaz şehir boyunca koşturdu.
Con trai cô đã kéo tôi chạy băng ngang cả thành phố tồi tệ này.
Ben bedensel olarak sağlıklıydım ama psikolojik olarak tam bir enkazdım.
Tôi có sức khoẻ về thể chất tốt, nhưng về mặt tinh thần thì tôi quá tệ.
Kimse enkazın içine girmemişti.
Chưa ai từng nhìn vào bên trong cái xác tàu.
Mohammed küveti enkazın tepesine yerleştirip çocuklarına her sabah köpük banyosu yaptırmaya başlamış.
Mohammed để bồn tắm trên đống đổ nát và tắm cho những đứa con của mình vào mỗi sáng.
Kaptan, ayağım enkaz parçalarından birine sıkıştı.
Thuyền trưởng, chân tôi bị kẹt dưới này rồi.
Şimdi bu enkaz Hawaii plajlarını yıkadığı zaman buna benziyor.
Khi mà vụn rác bị sóng xô lên bờ biển Hawaii chúng trông như thế này.
Yemektekilerin akrabalarını ellerinden tutar, ve her birini enkazın ortasındaki sevdiklerinin yanlarına götürür.
Và ông cầm tay những người thân của các vị khách tới nơi mà người thân yêu của họ đã mất giữa đống đổ nát.
Bu yönergeler ayrıca uzun vadeli değildir, ileriye etkin değildir, zaten yukarıda olan enkazı da ele almazlar.
Những quy định này cũng không dài hạn, không chủ động, cũng như không giải quyết các mảnh vụn đã tồn tại ở đó.
Yer birimleri enkazın çevresini korusun
Tôi muốn lực lượng kị binh đến và lập vành đai mới quanh xác máy bay
Umulan şu ki, eğer çarpışmanın yeterince enerjisi olursa, çarpışma enkazının bir kısmının, bizim boyutlarımızdan, diğer boyutlara geçmesini sağlayabilir.
Hy vọng là nếu vụ va chạm tạo đủ năng lượng, nó có thể phóng ra một vài mảnh vụn từ các chiều không gian của chúng ta, đẩy chúng vào các chiều không gian khác.
Ben sadece enkazlari kaldiriyorum.
Tôi chỉ ở đây, để don dẹp rác rưởi!
Düşmüş Kripton gemisinin enkazına girme izni.
Được phép nghiên cứu vỏ con tàu Krypton.
Birbirine vuruyorsunuz, ve şayet haklıysak, bu çarpışmanın enerjisinin bir bölümü ek boyutlara geçen enkaza gidecektir.
Bạn phóng chúng vào nhau, và nếu chúng ta đúng, một phần năng lượng của sự va chạm sẽ biến thành mảnh vụn và bay vào các chiều không gian khác.
Bill Paxton, Brock Lovett rolünde: 1996 yılında, Titanic'in enkazında "Okyanusun Kalbi"ni arayan bir hazine avcısı.
Bill Paxton trong vai Brock Lovett: Một nhà săn tìm kho báu đi tìm kiếm "Trái tim của Đại dương" trong xác tàu Titanic ở hiện tại.
Araştırma çalışmaların, enkaz çıkarma hakkı... hatta etik konusunda yoğun tartışmalara yol açtı.
Cuộc thám hiểm của các anh đã ở trung tâm của cuộc tranh luận về quyền sử dụng tài sản cứu được và ngay cả vấn đề đạo đức.
Bu enkaz 20 millik alana yayılmış olabilir, çocuklar.
Bây giờ, xác con tàu đó có thể trải ra hơn 20 dặm,
Enkazın içinde ilerlemek için, şimdiye dek kimsenin kullanmadığı... robot teknolojisi kullanıyoruz
Chúng tôi đã sử dụng người máy đi sâu vào bên trong xác tàu, sâu hơn những người đã làm trước đây
Ve enkaza dönmüş bir gezegende açlık ve kıtlık içinde mutlu olmak çok zor.
Và thật là khó để sống hạnh phúc trên một hành tinh bị giày vò bởi đói kém và hạn hán.
Enkaz alanına yönlendir o zaman beni!
Thế thì chỉ ngay cho tôi đến xác máy bay đi!
İmanımızın enkaza dönmesini nasıl önleyebiliriz?
Làm thế nào chúng ta có thể tránh bị chìm đắm đức tin?
Çamur kaymaları Rio de Janeiro şehri yakınındaki dağ yamaçlarında bulunan yerleşim yerlerini enkaza çeviriyor.
Những trận trượt bùn đã tàn phá toàn bộ khu dân cư trên các triền núi gần thành phố Rio de Janeiro.
Dördüncü Manga' nın enkazdan uzaklığı nedir?
Chalk # còn cách đó bao xa?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enkaz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.