Que signifie đắp đất dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot đắp đất dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser đắp đất dans Vietnamien.
Le mot đắp đất dans Vietnamien signifie terrasser. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot đắp đất
terrasserverb (từ cũ; nghĩa cũ) đắp đất, be đất vào) |
Voir plus d'exemples
Cậu đắp đất cát vào đó, được chứ? Tu mets un peu de terre dessus, compact, tu m'entends? |
Danevirke (chính tả tiếng Đan Mạch hiện đại: Dannevirke; trong Bắc Âu cổ; Danavirki, trong tiếng Đức; Danewerk, theo nghĩa đen có nghĩa là công sự đào đắp đất của Danes) là một hệ thống các công trình Đan Mạch nằm tại bang Schleswig-Holstein, Đức. Le Danevirke (en vieux norrois Danavirki ; en danois Dannevirke; en allemand Danewerk « ouvrage danois ») est un système de fortification danois situé dans le Schleswig-Holstein (Allemagne du nord). |
2 Và này, thành phố ấy đã được xây cất lại, và Mô Rô Ni đã cho một đạo quân trú đóng gần vòng đai thành phố, và họ đã đắp đất chung quanh để che chở họ tránh những mũi tên và đá của dân La Man; vì này, chúng tấn công bằng đá và tên. 2 Et voici, la ville avait été reconstruite, et Moroni avait posté une armée près des régions frontières de la ville, et ils avaient entassé de la terre alentour pour les protéger des flèches et des pierres des Lamanites ; car voici, ils se battaient avec des pierres et avec des flèches. |
Về sau, Mô Rô Ni hướng dẫn dân chúng đào đất đắp thành lũy xung quanh thành của họ và dựng lên những hàng cọc nhọn trên mặt các lũy đất ấy (xin xem An Ma 50:1–3). Plus tard, Moroni va ordonner au peuple d’ériger des monceaux de terre autour de ses villes et de les surmonter de palissades en bois et de structures de piquets (voir Alma 50:1-3). |
Và một nửa sinh viên của phòng sẽ đắp vào những miếng đất sét trên bất cứ thứ gì không quan trọng, họ đã làm xung quanh rối tung. Cette moitié de classe se contentait de jeter des bout d'argile sur n'importe quoi et ça n'avait pas d'importance, ils faisaient n'importe quoi. |
Ông đã lấy gỗ và đá từ tàn tích của thành Ty-rơ trên đất liền để đắp một con đê dài 800m bắc qua đảo. Il bâtit pour cela une chaussée longue de 800 mètres entre le continent et l’île en utilisant du bois et des pierres qui provenaient des ruines de la ville continentale. |
Năm 332 TCN, ai dùng những tàn tích của thành Ty-rơ trên đất liền để đắp một lối đi và hủy phá thành Ty-rơ trên đảo? En 332 av. n. è., qui s’est servi des ruines de la ville continentale de Tyr pour bâtir une digue afin de détruire la ville insulaire ? |
Thành tựu ấn tượng nhất của nền văn minh này là nền kiến trúc đồ sộ của nó, bao gồm cả các gò đống nền phẳng lớn bằng đất đào đắp và quảng trường tròn lõm xuống. La plus impressionnante réalisation de cette civilisation est son architecture monumentale, comprenant des plateformes surélevées et des places circulaires creuses. |
Đắp đất cát vào nhé, được chứ? Tu serres bien, compact, d'accord? |
Chúng “cười mỗi đồn-lũy”, vì bất cứ đồn lũy nào cũng đều thất thủ khi quân Ba-by-lôn xây gò “đắp lũy” bằng cách “chồng chất đất cát” để từ đó tấn công. Elle “ se rit de toute place forte ”, car toutes les forteresses tombent quand les Babyloniens ‘ entassent de la poussière ’, quand ils élèvent un monticule de terre pour les prendre d’assaut. |
8 Phải, ông củng cố các đạo quân Nê Phi, và cho xây lên những đồn lũy hay những nơi ẩn nấp. Ông cho đắp lên những tường bằng đất bao quanh các đạo quân và xây những tường đá bao chung quanh họ, và chung quanh các thành phố và các biên thùy của xứ họ; phải, vòng quanh khắp xứ. 8 Oui, il avait fortifié les armées des Néphites et érigé de petits forts, ou lieux de refuge, élevant des bancs de terre tout autour de ses armées, et construisant aussi des murailles de pierre pour les entourer, tout autour de leurs villes et des régions frontières de leurs pays, oui, tout autour du pays. |
Bài này sẽ nói về lời dạy và gương mẫu của Chúa Giê-su lúc sống trên đất giúp ích thế nào để tất cả chúng ta vun đắp mối quan hệ tốt đẹp với các thành viên trong gia đình. Cet article rappelle que si chacun suit l’enseignement de Jésus et l’exemple qu’il a laissé quand il était sur terre, l’ambiance familiale n’en sera que plus chaleureuse. |
Đúng, chúng ta muốn được thấy mọi người có lòng hướng về sự công bình xây đắp lòng tin cậy nơi Đức Giê-hô-va để được sống trong Địa-đàng trên đất. (Ésaïe 35:3, 4). En effet, nous désirons voir tous les humains qui sont épris de justice placer leur confiance en Jéhovah, ce qui leur permettra de vivre sur la terre transformée en Paradis. |
Họ phải xây đắp mối quan hệ vững chắc với Cha trên trời, biết rõ và làm trọn ý định Ngài đối với loài người trên đất. Ils étaient censés nouer un lien étroit avec leur Père céleste, bien au fait de son dessein concernant les humains et disposés à l’accomplir. |
Sau khi quét sạch mặt đất, họ đắp một nền phẳng bằng đất sét trắng quanh những bụi cây thường xanh gọi là cây mát-tít. Après avoir balayé le sol, ils étalent une fine couche d’argile autour d’arbrisseaux à feuillage persistant appelés arbres à mastic. |
Sự bảo vệ thuộc linh xây đắp xung quanh những người cha Am Môn đã ban phước và củng cố bản thân họ, gia đình họ, đất nước họ, và các thế hệ tương lai. Les protections spirituelles édifiées autour des pères ammonites furent une bénédiction et une force pour eux-mêmes, leurs familles, leur pays et les générations ultérieures. |
4 Và ông còn bắt chúng dựng lên một ahàng rào làm bằng những khúc cây lớn ở phía trong trên bờ hào ấy; và chúng lấy đất dưới hào đắp lên hàng rào cây ấy; và như vậy họ bắt dân La Man lao nhọc cho đến khi chúng bao bọc xung quanh thành phố Phong Phú bằng một bức tường kiên cố làm bằng những khúc cây lớn và được đắp đất lên thật cao. 4 Et il leur fit construire un aparapet de bois de construction sur le talus intérieur du fossé ; et ils jetèrent la terre du fossé contre le parapet de bois de construction ; et ils firent ainsi travailler les Lamanites jusqu’à ce qu’ils eussent enfermé la ville d’Abondance dans un puissant mur de bois de construction et de terre, sur une hauteur extrême. |
Và khi chúng ta tham dự đại hội này, cầu xin tâm hồn chúng ta được thay đổi, để sẽ có được một ước muốn lớn lao hầu làm điều thiện (xin xem An Ma 19:33), và chúng ta sẽ là những người tiền phong trong việc xây đắp một nền tảng thuộc linh mà sẽ thiết lập Giáo Hội trong vùng đất của chúng ta trên thế gian. Et, en assistant à cette conférence, puisse notre cœur être changé pour que nous éprouvions un grand désir de faire le bien (voir Alma 19:33), et que nous soyons des pionniers qui construisent un fondement spirituel pour l’édification de l’Église dans notre partie du monde. |
Và mỗi thửa ruộng bậc thang là một cánh đồng canh tác ngập nước, chung quanh có đắp đê bằng đất và được ngăn giữ bằng các tường đá. Et chacune est un champ inondé, cultivé, séparé des autres par des digues de terre et retenu par des murs de soutènement. |
Những người xây đắp đức tin dựa trên sự hiểu biết về Kinh-thánh ý thức rằng quân đội của Đức Chúa Trời ở trong tư thế sẵn sàng tẩy sạch trái đất khỏi mọi kẻ thù của hòa bình. Les personnes dont la foi a pour fondement la connaissance biblique discernent que les armées de Dieu se tiennent prêtes à débarrasser la terre de tous les ennemis de la paix. |
Do thời gian bồi đắp chính xác của Trái Đất chưa được biết rõ, và các dự đoán từ các mô hình bồi đắp khác nhau dao động trong khoảng từ vài triệu năm đến khoảng 100 triệu năm, vì thế tuổi của Trái Đất khó xác định. Parce que la durée exacte de l’accrétion de la Terre n'est pas encore connue et les projections données par les différents modèles allant de quelques millions à cent millions d’années, l'âge exact de la Terre est difficile à déterminer, voire à définir. |
Ông đã sai đắp đê nam ngạn cao như một bức thành đất. C'est gonflé comme de la bonne terre. |
Các mục đích đó không những gồm có việc xây đắp đức tin của Áp Ra Ham và của Sa Ra mà còn dạy cho họ các lẽ thật vĩnh cửu là điều họ đã chia sẻ với những người khác trên lộ trình dài và ngoằn ngoèo đi đến vùng đất đã được chuẩn bị cho họ. Ces desseins consistaient non seulement à édifier la foi d’Abraham et de Sara mais aussi à leur enseigner des vérités éternelles qu’ils ont proclamées aux autres sur la longue route tortueuse préparée pour eux. |
Cho đến tận năm 1996, tình hình đất nước Ai Cập dưới thời trị vì của Unas vẫn được cho là trong tình trạng thảm khốc, dựa vào các bức phù điêu miêu tả những con người gầy mòn từ con đường đắp thuộc khu phức hợp kim tự tháp của ông và do đó gợi nhớ tới một thời kỳ diễn ra nạn đói. Jusqu'en 1996, la situation domestique sous le règne d'Ounas était considérée comme désastreuse, d'après les reliefs de la chaussée de son complexe pyramidal montrant des gens émaciés et suggérant ainsi des périodes de famine. |
1 Và giờ đây chuyện rằng, Mô Rô Ni không ngưng công việc chuẩn bị chiến tranh, nghĩa là công việc phòng vệ dân ông chống lại dân La Man; vì vào đầu năm thứ hai mươi dưới chế độ các phán quan, ông cho quân lính của ông bắt đầu đào đất đắp lên những lũy cao bao quanh tất cả mọi thành phố khắp xứ do dân Nê Phi chiếm hữu. 1 Et alors, il arriva que Moroni ne cessa pas de faire des préparatifs de guerre, ou de défendre son peuple contre les Lamanites ; car au commencement de la vingtième année du règne des juges, il fit entreprendre, par ses armées, l’élévation de monceaux de terre tout autour de toutes les villes, dans tout le pays que possédaient les Néphites. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de đắp đất dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.