gelişme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gelişme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gelişme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ gelişme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là phát triển, sự phát triển, tiến bộ, sự tiến triển, 進步. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gelişme
phát triển(developing) |
sự phát triển(growth) |
tiến bộ(progress) |
sự tiến triển(progression) |
進步(progress) |
Xem thêm ví dụ
Bu eğitim onların incil vaizleri, çobanlar ve öğretmenler olarak gelişmesine nasıl yardım etti? Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ? |
2000 yılında yapılan 43 ülkenin katıldığı testte, Almanya okumada 21. sırada yer alırken matematik ve doğal bilimlerin her ikisinde de 20. sırada bulunmuştur, ve bu gelişmeler üzerine reform çağrısında bulunulmuştur. Trong thử nghiệm của 43 nước trong năm 2000 , Đức, xếp hạng 21 trong đọc và 20 ở cả Toán học và khoa học tự nhiên, đã phải thúc đẩy kêu gọi cải cách. |
Fakat doğru bir tespitte bulunmuş, vücudundaki gelişmenin önceden yapılmış bir planlamanın kanıtı olduğunu kavramıştı. Nhưng ông nhận biết chính xác rằng sự phát triển của cơ thể ông chứng minh có một chương trình đã được quy định trước. |
Yani şimdi büyük bir gelişmenin zamanı ve ne kadar çok araştırırsam fizikçi Freeman Dyson ́ dan bu alıntının hiç de abartı olmadığına ikna oluyorum. Đây là thời điểm cho sự thịnh vượng tuyệt vời tôi quan sát xung quanh càng nhiều thì càng bị thuyết phục rằng, câu nói này, từ nhà vật lí học Freeman Dyson, không cường điệu chút nào |
7 MS 36 yılında önemli bir gelişme daha oldu: Yahudi kökenli olmayan Kornelius iman etti ve vaftiz edildi. 7 Vào năm 36 CN, có một sự kiện quan trọng xảy ra—Cọt-nây, một người ngoại đã cải đạo và báp têm. |
6 Oğlunun insan olarak doğmasından sonra, Yehova’nın, onun gelişmesini derin bir ilgiyle izlediğine şüphe yoktur. 6 Chắc chắn Đức Giê-hô-va đã chú ý theo dõi sự nẩy nở của con mình từ lúc thụ thai trở đi. |
Bunun ve başka gelişmelerin sonucunda, onların birçoğu düş kırıklığına uğradı ve küçük bir grup da küstü. Vì sự kiện này và những diễn biến khác, nhiều người thất vọng và một ít trở nên cay đắng. |
Tıptaki gelişmeler ve sağlık hizmetlerinin daha fazla elde edilebilmesi bu nüfus artışına katkıda bulunuyor. Y khoa tiến bộ và nhiều người hơn được hưởng phúc lợi y tế góp phần gia tăng dân số. |
İrtidat, ciddi olarak ne zaman gelişmeye başladı? Khi nào thì sự bội đạo bắt đầu khai triển mạnh? |
Ancak, yapay yaşam formu olarak gelişmem de içinden çıkılmaz bir hal aldı. Tuy nhiên, tôi tin rằng sự phát triển như là một vật thể sống nhân tạo của tôi đã lâm vào sự bế tắc. |
1930 yılında, önde gelen bir ekonomi uzmanı bir tahminde bulunup, teknolojideki gelişmeler sayesinde çalışma saatlerinin azalacağını söylemişti. Vào năm 1930, một nhà kinh tế học hàng đầu đã tiên đoán rằng sự tiến bộ về công nghệ sẽ giúp người ta làm việc ít giờ hơn. |
(İbraniler 12:4-11) Başkaları ise, kendilerini yeterli hissettikleri hizmet imtiyazlarının onlara verilmemesine gücenerek cemaatle ilişkilerinde bir soğukluğun gelişmesine göz yumdular. Bởi vì không nhận được đặc ân phụng sự mà họ nghĩ là họ có đủ điều kiện để làm, một số người đã để cho sự phẫn uất gây ra rạn nứt giữa họ và hội thánh. |
İnsanların öngörüleri genelde bilimsel araştırmalara, mevcut veri ve gelişmeler üzerine yapılan analizlere, hatta doğaüstü kaynaklardan bilgi aldığını ileri süren insanların söylediklerine dayanır. Loài người thường tiên đoán dựa vào những yếu tố như các nghiên cứu khoa học, việc phân tích những sự kiện và xu hướng hay ngay cả sự hiểu biết siêu nhiên. |
Vahiy 19:11-21’de başka hangi gelişme belirtiliyor? Khải-huyền 19:11-21 miêu tả những diễn biến nào khác? |
Hesse, Almanya’daki gelişmeyi kendi biçimiyle karşı çıkarak yönlendirmeye çalıştı: on yıllardır Alman basınında kitap eleştirileri yayımladı- o dönemde ise artık Yahudi ve Nasyonal Sosyalistler tarafından takibe alınan diğer yazarları etkili bir şekilde dile getirdi. Hesse cố gắng chống lại sự phát triển trong nước Đức bằng cách của ông: ông đã viết nhiều bài bình luận về sách trên các báo Đức kêu gọi ủng hộ các tác giả người Do Thái và các tác giả khác đang bị người của Đảng quốc xã theo dõi. |
Ancak bütün bu gelişmeler olduktan sonra, suları denize geri döndüren ırmakları oluşturmak üzere, bulutlar yağmur sularını yeryüzüne damlatır. Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển. |
12 Çocuk ister erkek ister kız olsun, babanın erkekçe nitelikleri çocuğun çok kapsamlı ve dengeli kişiliğinin gelişmesinde önemli bir rol oynar. 12 Dù là con trai hay gái, nam tính của người cha có thể đóng góp lớn lao cho sự phát triển một nhân cách đàng hoàng và thăng bằng cho đứa con. |
Bence bu bir gelişme. Điều đó, theo tôi, là sự chuyển động. |
Çok şanslıyız ki, nefes kesici biomedikal gelişmeler devrinde yaşıyoruz. may mắn cho chúng ta chúng ta đang sống trong thời đại tiến bộ ngoạn mục về thuốc sinh học |
Adamlarımın yaptıkları şeyler hakkındaki gelişmeleri öğrenmek istiyorum. Tạt qua chơi và đám tụi tao cũng muốn thử hàng nữa. |
Fransız sosyolog ve filozof Edgar Marin, komünist ve kapitalist toplumlarla ilgili şunu kabul etti: “Biz, sadece proletaryanın parlak çöküşünü değil, içinde bilim, mantık ve demokrasinin kendiliğinden gelişeceği sanılan, din dışı dünya görüşüne sahip toplumda doğal olarak meydana gelen gelişmenin de çöküşünü gördük. . . . . Nói về cả hai thế giới cộng sản và tư bản, nhà xã hội học và triết gia Pháp tên là Edgar Morin thú nhận: “Chúng ta không những chỉ thấy sự sụp đổ của tương lai huy hoàng dành cho giai cấp vô sản mà chúng ta còn thấy sự sụp đổ của thuyết tin nơi sự tiến bộ tự nhiên và tự động của xã hội vô tôn giáo—thuyết cho rằng khoa học, lý trí, và chế độ dân chủ đáng lẽ phải tự động tiến bộ... |
Elimizdeki tüm bilimle, toplumsal gelişmelerle, daha iyi şehirlerle, daha iyi uygarlıklarla, daha iyi koruyucu sağlık hizmetiyle, zenginlikle, sivrisinekleri daha iyi kontrol ederiz ve bu sayede bu hastalığı azaltırız diye düşünürsünüz, böyle düşünmez misiniz? Và bạn sẽ nghĩ, rằng với tất cả khoa học của chúng ta, với những tiến bộ trong xã hội chúng ta, với những thành phố hiện đại hơn, nền văn minh hiện đại hơn, vấn đề vệ sinh tốt hơn, sự giàu có, liệu những thứ đó có giúp chúng ta kiểm soát tốt hơn loài muỗi. và nhờ đó giảm thiểu loại bệnh này. |
Aslında, bu yönde biraz gelişme görüyorum zaten. Thực chất là, tôi có thể nhìn thấy một phần nhỏ điều đó. |
Ancak bir gelişme kaydedemedik. Đến nay vẫn chưa có kết quả. |
Zaire’de 1980’lerin ortalarında hangi beklenmedik gelişme oldu? Vào giữa thập niên 1980, có sự thay đổi nào tại Zaire? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gelişme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.