göl trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ göl trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ göl trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ göl trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hồ, 湖, ao, chất màu, hồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ göl
hồnoun Bu göl üzerinde paten yapmak güvenlidir. Trượt băng trên hồ này an toàn. |
湖noun |
aonoun Isının düştüğü aylarda, yüksek tepelerde buzlanma ve oradaki küçük göllerin üzerinde de ince buz tabakası görülebilir. Trong những tháng tương đối “lạnh”, sương giá và lớp băng mỏng hình thành trên bề mặt những ao nhỏ trên cao nguyên. |
chất màunoun |
hồnoun Rusya'daki Baykal Gölü dünyanın en derin gölüdür. Hồ Baikal ở Nga là hồ nước sâu nhất trên thế giới. |
Xem thêm ví dụ
İsrail’de, Antik Arad şehrinin bulunduğu yerdeki bu höyük Lût Gölü’nün batısındadır. Gò đất này ở Israel từng là thành Arad cổ xưa, tọa lạc ở hướng tây của biển Chết. |
Göllere girer, emekler ve topları ayak parmaklarımla toplardım. Thế nên tôi đi ra hồ, bò lăn bò toài cố khều chúng bằng ngón chân cái. |
Onlar göl mead durdurma, biz arkalarında doğru olacak. Họ đang dừng lại ở hồ Mead, ta sẽ ở ngay sau họ. |
Çok yüksek bir tuz oranı (87 g/litre) nedeniyle, hiçbir bitki veya balık gerçek gölde yaşamaz, yine de birçok çeşit balıklar onun kaynak nehirleri ağızlarında yaşarlar. Do hàm lượng muối cao (87 g/l) trong nước hồ, nên trong hồ không có thực vật hay cá sinh sống, nhưng nhiều loài cá có thể sống ở cửa các con sông cung cấp nước cho hồ. |
Aymara dilini konuşan nüfus ise kıyılar boyunca, göle doğru çıkıntı oluşturan yarımadalar üzerindeki pek çok alan ve köylerde oturuyorlar. Về phần dân cư nói tiếng Aymara, họ sống thành những cộng đồng đông người ở những làng ven biển và trên các bán đảo nhô vào phía trong hồ. |
Eğer Kongo'daki Mbosco Gölü gibiyse, M-B-O... Well, Nó giống như Hồ Mbosco ở Congo, là M-B-O... |
Petrus’un İsa’yla tanışmasının üzerinden yaklaşık iki yıl geçmişti; makalenin girişinde anlatıldığı gibi şimdi rüzgârlı bir gecede Celile Gölü’nde kürek çekiyordu. Khoảng hai năm đã trôi qua kể từ ngày gặp Chúa Giê-su, bây giờ ông Phi-e-rơ đang chèo thuyền trên Biển Ga-li-lê trong một đêm giông bão như đã đề cập ở đầu bài. |
Erkek kardeşim ve ben ikizleri gölün orada bulduk. Anh em tôi thấy chúng ở bên hồ. |
Toluca Gölü' nün diğer tarafında bir yangın gözetleme kulesi var Có lẽ nó sẽ có điện đàm Đồ ngốc |
Damlalar bir süre sonra göle dönüşür. Nếu cứ tiếp tục như vậy, con suối nhỏ cũng sắp thành sông đó. |
Congo gölü üzerinden ve Burundi'den akın eden mültecilerle rakamlar çok arttı. Dân số tăng do những người tị nạn tràn qua từ Burundi và từ phía bên kia hồ từ Congo. |
Hem Trotter Gölü hem Sam Keating cinayetinde tam dokunulmazlık. Bảo hộ hoàn toàn cho cả hai vụ ở hồ Trotter... Và bất kì liên quan gì đến vụ mưu sát Sam Keating. |
Sokodai'den Penketo Gölü ve Panketo Gölü gözlemlenebilmektedir. Từ Sokodai, người ta có thể quan sát hai Hồ Penketo và Panketo. |
(Matta 28:19, 20) Buna uygun olarak Yehova’nın Şahitleri, tamamen daldırılmaya yeterli su bulunan havuzlarda, göllerde, nehirlerde ya da başka yerlerde vaftiz edilirler. (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Do đó, Nhân Chứng Giê-hô-va thực hiện phép báp têm trong bể bơi, sông, hồ, hay bất kỳ nơi nào khác có đủ nước để trầm toàn thân. |
İsa’nın Celile Gölünün suları üzerinde yürümesi “gecenin dördüncü nöbeti” sırasında oldu (Matta 14: 23-26). Vào “canh tư”, Chúa Giê-su đã đi bộ trên mặt biển Ga-li-lê. —Ma-thi-ơ 14:23- 26. |
Evet, din eski Yugoslavya’daki kan gölünün sorumluluğunun büyük kısmını üzerine almalıdır; Birleşmiş Milletler de bunu durduramamıştır. Đúng vậy, tôn giáo ắt phải chịu phần lớn trách nhiệm về cuộc tắm máu ở cựu Nam Tư, và Liên Hiệp Quốc đã không thể ngăn chặn điều đó được. |
Kadınların şapkalarının üzerindeki tüyler, Erie Gölü’nden gelen esintiyle uçuşuyordu. Làn gió nhẹ từ hồ Erie vờn trên chiếc mũ lông của những quý bà. |
Will, seni bir yabancı olarak gölden çıkardım. Em đã gây ra quá nhiều rắc rối cho chàng. |
1991'deki Kuveyt petrol yangınları sırasında ülke genelinde 500'ün üzerinde petrol gölü oluşmuş ve yaklaşık 35,7 km2 alana yayıldı. Trong sự kiện đốt mỏ dầu Kuwait năm 1991, trên 500 hồ dầu được tạo ra, bao phủ diện tích bề mặt tổng cộng là 35,7 km2. |
Pampulha semtinde yapay bir göl olan Pampulha Gölü çevresinde tasarlanmıştır ve otel, kumarhane, balo salonu, Golf Yacht Kulübü ve Assisi Aziz Francis Kilisesi'ni içermektedir. Quần thể này bao gồm các công trình được thiết kế xung quanh Hồ Pampulha (một hồ nước nhân tạo) bao gồm một casino, một phòng tập khiêu vũ, câu lạc bộ golf và nhà thờ Saint Francis của Assisi. |
Hatırlıyorum, çocukken babamla birlikte Wissota gölünde... buzda balık yakalamaya giderdik. Tôi nhớ khi còn bé, tôi và cha tôi đi câu cá dưới băng ở hồ Wissota. |
Ayrıca resul Yuhanna bir rüyette Hades’in “ateş gölüne” atıldığını görür. Điều này được chỉ rõ trong sự hiện thấy ban cho sứ đồ Giăng, trong đó ông thấy Hades bị “quăng xuống hồ lửa”. |
Kagera, Burundi'de, Rweru Gölü'nden dışarı akarak başlar. Đoạn sông có tên Kagera bắt đầu từ Burundi, chảy ra khỏi hồ Rweru. |
Vuoksi Nehri, Saimaa Gölü'nden Ladoga Gölü'ne doğru akar. Sông Vuoksi River chảy từ hồ Saimaa vào hồ Ladoga. |
Öğleden sonra benimle göle gelir misiniz? Ông có muốn cùng tôi đi câu chiều nay không? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ göl trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.