güvenmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ güvenmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ güvenmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ güvenmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tin cậy, tin tưởng, tin, dựa vào, trông cậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ güvenmek

tin cậy

(trust)

tin tưởng

(trust)

tin

(trust)

dựa vào

(rely)

trông cậy

(trust)

Xem thêm ví dụ

İsa Mesih’in kefaret edici kurban oluşu sayesinde güç gelecektir.19 Tanrı’nın lütfu sayesinde iyileştirme ve affedilme gelecektir.20 Rab’bin bizim için olan zamanlamasına güvenmekle akıl ve sabır sahibi oluruz.
Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa.
Eyub gibi biz de Yehova’ya güvenmekle ve elde edebileceğimiz maddi şeylere gereksiz yere önem vermemekle, O’nun yüreğini sevindirebilirsek, bu ne kadar harikulâde bir şey olur!
Thật là điều tốt thay nếu chúng ta có thể giống như Gióp, là Đức Giê-hô-va vui lòng bởi sự tin cậy nơi Ngài và không quá coi trọng con người ta hay của cải mà ta có!
İsa’nın kötü bir şey söylemeyeceğine güvenmektense yanlış bir sonuca varıp ona sırtlarını döndüler.
Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài.
Biliyorsunuz, mektuplaşarak birine güvenmek o kadar kolay değil.
Thật khó để tin ai để có thể nói hết trong thư từ.
Başkaları ise kendi doğal güdülerine güvenmekten başka çareleri olmadığını düşünüyor.
Những người khác cảm thấy họ chỉ có sự lựa chọn duy nhất là làm theo bản năng.
10 Öyleyse, Yehova’nın korumasına güvenmek için her nedene sahibiz.
10 Vậy chúng ta có mọi lý do để tin cậy nơi sự che chở của Đức Giê-hô-va.
Sıkıntılı bir durumda Yehova’ya güvenmek neden özellikle zor gelebilir?
Khi gặp khó khăn, tại sao tin cậy Đức Giê-hô-va có thể là một thách đố?
Kutsal Kitapta ‘Tanrı’nın yolunda yürümek’ ifadesi O’na güvenmek, egemenliğini desteklemek ve rehberliğini izlemek anlamı taşır.
Trong Kinh Thánh, bước đi với Đức Giê-hô-va bao hàm việc tin cậy ngài, cũng như theo sát sự dẫn dắt và ủng hộ quyền tối thượng của ngài.
Yüzüne yumruk yedikten sonra sırıtan birine güvenmek zor.
Đúng là rất khó tin kẻ vẫn còn cười sau khi bị ăn một đấm vào mặt.
● Bize Tanrı’nın Sözünü öğretenlere güvenmek neden yeterli değildir?
□ Tại sao chỉ trông chờ người khác dạy ta Kinh-thánh là không đủ?
Şunlardır: Önceki evliliğin şu anki evliliğe gölge düşürmesi; şimdiki eşi tanımayan eski arkadaşlarla görüşmek; önceki eşin sadakatsizliği nedeniyle yeni eşe güvenmekte zorlanmak (1/7, sayfa 9-10).
Đó là: Thường nhắc đến người hôn phối cũ và so sánh người ấy với người hôn phối mới; tiếp xúc với bạn bè cũ chưa biết nhiều về người hôn phối mới; nghi ngờ người hôn phối mới vì người hôn phối cũ đã không chung thủy. —1/7, trang 9, 10.
Ahlaksal gücümüzle ilgili kendimize fazla güvenmek risklidir.
Quá tự tin vào phẩm chất đạo đức của mình là liều lĩnh.
ZENGİNLİĞE DEĞİL TANRI’YA GÜVENMEK
Tin cậy nơi Đức Chúa Trời, chớ không nơi của cải
Yehova’ya güvenmek, O’nun güvendiği kişilere de güvenmek anlamına gelir
Tin cậy nơi Đức Giê-hô-va có nghĩa là tin nơi những người được Ngài tín nhiệm
Çünkü birisine temelden güvenmek ile gerçekten güvenmek arasında büyük fark vardır.
Bởi vì có một sự khác biệt lớn giữa tạm tin tưởng ai đó và thực sự trông cậy ở họ.
Yehova’ya Güvenmek Ne Demektir?
Tin cậy nơi Đức Giê-hô-va có nghĩa gì?
Birilerine güvenmek zorundasın, Carter.
Cô phải tin ai đó, Carter.
(II. Petrus 3:13) Tanrı’nın bunu yapacağına ilişkin vaadine tam olarak güvenmekle birlikte, adaletle uyum içinde yaşamanın kendi yükümlülükleri olduğunun da farkındadırlar.
Dù hoàn toàn tin lời hứa của Đức Chúa Trời là mang lại công lý, họ nhận thức rằng chính mình cũng có bổn phận sống phù hợp với công lý.
Birçok yanlış içeren bir kitaba güvenmek zordur.
Thật khó để tin một quyển sách chứa đựng những thông tin không chính xác.
Bana güvenmek zorundasın.
Em phải tin anh.
21 Tanrı’nın sözü, Yehova’ya güvenmek için sağlam bir kanıt sunar (Mezmur 119:73-80).
21 Lời Đức Chúa Trời cho chúng ta lý do chính đáng để tin cậy Đức Giê-hô-va.
Kumarda belirsizlikler üzerine bahse girildiğinden şansa –yani tesadüfi olayları sözümona etkileyen gizemli bir güce– güvenmek büyük rol oynayabilir, özellikle de bahis para üzerine oynanıyorsa.
Vì trò chơi ăn tiền là đặt cược vào những điều không chắc chắn nên người chơi sẽ tin vào vận may, tức là một sức thần bí kiểm soát các sự kiện.
Kendine güvenmek bak işte şöyle bir şey, o boğaya daha önceden bindin, biliyorsun ki onu sürebilirsin.
Ý tôi là tự tin giống như mình ngồi trên con bò tót đó trước khi mình có thể cởi nó.
Yaşamda elde edebileceğimiz en büyük doyum Yehova’ya güvenmek ve O’nun yüreğini sevindirmektir.—Süleymanın Meselleri 3:5; Vaiz 12:2.
Thật vậy, đời sống mãn nguyện nhất mà một người có thể cảm nghiệm là tin cậy nơi Đức Giê-hô-va và thấy khoái lạc trong việc làm đẹp lòng Ngài! (Châm-ngôn 3:5; Truyền-đạo 12:1).
Yeniden başkalarına güvenmek sizin için çok zor oldu ve her gün bir duygu duvarının arkasında yaşadığınızdan duygularınız giderek uyuştu.
Bạn thấy sau đó khó mà tin được người khác và bạn trở nên lạnh lùng, mỗi ngày sống đằng sau một bức tường tình cảm.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ güvenmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.