halletmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ halletmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ halletmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ halletmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đéo, địt, đụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ halletmek

đéo

interjection adverb

địt

verb

đụ

verb

Xem thêm ví dụ

Benzer şekilde bir katilin, yani Tanrı’nın başdüşmanının ortaya attığı davayı halletmek için de zaman—yaklaşık altı bin yıl—gerekli olmuştur. Aslında bu vakit ilerdeki sonsuz mutlulukla karşılaştırıldığında ne kadar kısadır!
Cũng vậy, phải cần một thời gian dài—khoảng sáu ngàn năm—để giải quyết một vấn đề tranh chấp gây ra bởi một kẻ sát nhân, kẻ thù số một của Đức Chúa Trời, nhưng thời gian này ngắn biết bao nếu so với hạnh phúc đời đời ở trước mặt chúng ta!
Peki, şu Randall olayını halletmek istiyorum.
Tôi cần làm xong vụ của Randall.
Bunu koridorda konuşup halletmek istemediğinize emin misiniz? Yok mu?
Hai người không muốn ra hành lang giải quyết vụ này à?
Bir arkadaşın eşliğinde alışveriş yapmak, günlük işleri halletmek, randevulara ve toplantılara gitmek daha zevkli olabilir.
Việc đi mua sắm, chạy vặt, đến những nơi hẹn và đi nhóm họp có thể còn thích thú hơn nếu có một người bên cạnh.
Öyleyse kendi başıma halletmek bana uyar.
Vậy thì, chỉ cần mình tôi là đủ rồi mà.
Sorunlarımı Hannibal yoluyla halletmekten kaçınmak için elimden geleni yapıyorum.
Tôi đang làm hết sức mình để tránh phải giải quyết vấn đề của mình với Hannibal Lecter.
İkisini de evde halletmek istedi, ama kurallara uymadılar.
Hắn muốn dẫn họ vào nhà, nhưng họ phá quy ước.
Ve şimdi bu bize kaldı, bunu halletmek adına yapay zekanın sonuçlarından emin olmak için yerine koymamız gereken şey hepimiz için daha iyi olanlardır.
Điều đó phụ thuộc vào chúng ta, ta cần tìm hiểu những gì cần thực hiện ngay hôm nay để tìm đường đi đúng đắn cho trí tuệ nhân tạo, một con đường đi giúp tất cả chúng ta tốt hơn.
Bu işi halletmek için ne yapabiliriz kardeşim?
Từ từ mình nói chuyện với nhau
(b) Bu davayı halletmek için Yehova ne yaptı?
b) Đức Giê-hô-va đã làm gì để giải quyết cuộc tranh chấp đó?
Samaritan bu işi bizzat halletmek istedi.
Samaritan muốn tự xử lý chuyện này
Bunu gizli biçimde halletmek istiyor.
Hắn muốn được riêng tư.
Davayı halletmek için, Yehova’nın peygamberi, Kral Ahab’dan, 450 Baal peygamberi ve 400 Aşera [kutsal direk] peygamberiyle birlikte tüm İsrail’i Karmel Dağına toplamasını istedi.
Để giải quyết cuộc tranh chấp, nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va giục Vua A-háp nhóm tất cả dân Y-sơ-ra-ên tại Núi Cạt-mên cùng với 450 nhà tiên tri thờ Ba-anh và 400 nhà tiên tri thờ trụ thánh.
İşi olabildiğince çabuk halletmek için özel bir çaba gösterirsiniz.
Hẳn bạn nỗ lực làm càng nhanh càng tốt.
Kadın Tanrı hakkında tam bilgi edindikten sonra, meseleleri Yehova’nın gözünde doğru olan şekilde halletmek isteyecek.
Khi có sự hiểu biết chính xác về Đức Chúa Trời, người đàn bà đó muốn làm điều đúng theo Đức Giê-hô-va.
Beklenmedik durumları halletmek üzere gün ve saatle ilgili bir derece esnekliğe izin verilebilir.
Có thể linh động về ngày và giờ để thích ứng với tình trạng bất ngờ xảy ra.
Parmağını şıklatıp tüm işi halletmek varken, neden tutup da buz gibi soğuk taşın üzerinde dizleri üstünde dursun?
Sáng này qua sáng nọ, khi cô ta có thể làm tất cả mọi thứ bằng một cứ phẩy ta?
Ne dediğimi hatırlayın: Her zaman bir şeyleri halletmek için zengin veya güçlü olamazsınız.
Hãy nhớ lại những gì tôi đã nói: Bạn không càn phải giàu có hay quyền lực để đạt được mọi thứ.
Ama bu anlaşmayı halletmek için yeniden gitmem gerek, başka bir şeyimizi daha satmak zorunda kalmak istemiyorum.
Nhưng anh phải quay lại Nếu như anh muốn hoàn thành bản hợp đồng và anh thì lại không muốn phải bán thứ gì.
8 Bununla birlikte, meseleyi halletmek üzere nasıl adım atacaksınız?
8 Nhưng làm sao bạn tiến hành việc giải quyết vấn đề?
(I. Yuhanna 4:16; Süleymanın Meselleri 2:6, 7) O’nun hikmeti, evrensel önem taşıyan davayı halletmek üzere vakti kullanmasında görülmektedir.
Ngài bày tỏ sự khôn ngoan bằng cách dành ra thì giờ để giải quyết một vấn đề tranh chấp có tầm quan trọng liên quan đến cả vũ trụ.
Tek yapmaları gereken işi halletmektir.
Họ chỉ cần phải hoàn thành công việc của mình.
Ne var ki, meseleleri halletmek için tayin ettiği vakit yakındır.
Tuy nhiên, thời điểm Ngài đã định để giải quyết mọi việc nay gần kề.
Meseleyi halletmek üzere Pavlus ve diğerleri İsa’nın takipçilerinin yönetim kuruluna danışmak üzere Yeruşalim’e gitmişlerdi.—Resullerin İşleri 15:1, 2.
Để giải quyết vấn đề, Phao-lô cùng với những người khác đi đến Giê-ru-sa-lem để hỏi ý kiến của hội đồng lãnh đạo tín đồ đấng Christ (Công-vụ các Sứ-đồ 15:1, 2).
İlk önce Barron'ı halletmek zorundayız.
Trước tiên ta phải xử lý Barron đã.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ halletmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.