hedef belirleme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hedef belirleme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hedef belirleme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ hedef belirleme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là mục đích, khách quan, vô tư, mục tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hedef belirleme
mục đích
|
khách quan
|
vô tư
|
mục tiêu
|
Xem thêm ví dụ
Hedef belirlendi. Đã xác định mục tiêu. |
Hedefini belirleme zamanı gelmiştir insanın. Đã đến lúc cho người đánh dấu mục tiêu mình. |
Tuzak bir, olası hedef belirlendi. Bẫy 1, mục tiêu khả nghi xuất hiện. |
Füzenin hedefi belirlendi mi? Chúng ta có nhận dạng mục tiêu không? |
Hedef belirlendi. Xác định mục tiêu. |
Hedef belirlendi. Thấy con tóc vàng ngồi ở quấy bar không? |
Hedef belirlendi. Mục tiêu vào tầm ngắm. |
Hedefler belirleme söz konusu olduğunda hatırlamamız gereken bir diğer şey şudur: En azından kısa dönemde, hemen hemen kesinlikle başarısız olacağız. Một điều khác nữa mà chúng ta cần nhớ khi đến lúc đặt các mục tiêu là như sau: Chúng ta hầu như chắc chắn rằng sẽ thất bại—ít nhất là trong một thời gian ngắn. |
Hedefleri çoktan belirlendi. Chúng đã sẵn sàng ngắm ra mục tiêu định sẵn! |
Etkili öğretmenlerin de bildiği gibi, bir konuşmanın belirlenmiş net bir hedefi olmalıdır. Những người dạy dỗ có hiệu quả đều biết rằng bài giảng phải có mục tiêu rõ ràng. |
İşte bunlar: bu hedefler, yoğun bir müzakere süreci sonunda belirlendi. Ở đây , những mục tiêu được đề ra là thành quả của hàng loạt các cuộc tham khảo . |
Her sabah herkesin anladığı çok net olarak belirlenmiş amaçlar ve hedeflerle uyandılar: Tanrı’ya ve kardeşlerine hizmet etmek ve Salt Lake Vadisi’ne ulaşmak için. Họ dậy sớm vào mỗi buổi sáng với những mục đích và mục tiêu rõ ràng mà ai cũng hiểu: nhằm phục vụ Thượng Đế và những người đồng hành với họ và đi tới Thung Lũng Salt Lake. |
Her hafta, Vaizlik Eğitim İbadeti için belirlenmiş Mukaddes Kitap okumasından birkaç nokta üzerinde araştırma yapmayı hedef haline getirebilir misiniz? Bạn có đặt mục tiêu nghiên cứu vài điểm mỗi tuần qua phần đọc Kinh Thánh được chỉ định trong Trường Học Thánh Chức Thần Quyền không? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hedef belirleme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.