ikamet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ikamet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ikamet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ ikamet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sự ở, sự cư trú, lưu trú, cư trú, nơi cư trú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ikamet

sự ở

(dwelling)

sự cư trú

(residence)

lưu trú

(reside)

cư trú

(reside)

nơi cư trú

(dwelling)

Xem thêm ví dụ

Şu anda Brockton'da bir handa ikamet ediyor.
Hiện ngài ấy đang ở lại một nhà trọ tại Brockton.
Aranızda İstanbul'u bilenler büyük ihtimalle Topkapı Sarayı'nı da görmüşlerdir, 400 yıldan uzun bir süre boyunca Osmanlı Sultanları orada ikamet etmişlerdi.
Những người trong số quý vị mà đã từng đến Istanbul có lẽ đã từng thấy Cung điện Topkapi, nơi ở của vua Ottoman, trong khoảng hơn 400 năm.
Onları, artık Fransız Bölgesi'nde ikamet etmedikleri için dışladım.
Tôi không tính phần họ bởi họ đã không còn thuộc khu Pháp nữa.
Günümüzde üretim alanlarından ve ticari alanlarından bariz biçimde ayrı olarak yayılmış kenar mahallelerde ikamet etmekteyiz.
Giờ chúng ta có các vùng dân cư ngoại ô đang phát triển rất khác biệt với vùng sản xuất và vùng thương mại.
Riskli bölgede ikamet edenleri polis uyarmıştı ve su yükseldiğinde bölgede kimse yoktu.
Đây là một vị trí nhiều rủi ro nên cảnh sát đã cảnh báo cư dân, và không ai ở đó khi nước dâng lên.
Örnek olarak şu -- bu yazın başlarında keşfedildi, bilim için yeni, ve aile ağacımızda kendi dalında yalnız ikamet ediyor.
Ví dụ như loài này -- đã được phát hiện đầu mùa hè này, là loài mới với khoa học, và giờ đang ở nhánh đơn độc trên cây phả hệ của chúng ta.
Sadece çalışma izni olanların o bölgede ikamet etmelerine izin verildiğinden, babamın iş bulamama olasılığını göz önünde bulundurarak, gidiş dönüş bileti almak üzere yeterli parayı biriktirdiler.
Cha mẹ dành dụm đủ tiền mua hai vé khứ hồi để phòng hờ trường hợp cha không tìm được việc làm, vì chỉ có những người có giấy phép làm việc mới được phép cư ngụ trong khu vực đó.
Yeniden orada ikamet eden halklar tarafından paylaşılan şehirler inşa etmemiz gerek.
Chúng ta cần tái hính thành những thành phố được chia sẻ bởi những cộng đồng đã sinh sống ở đây.
Kızı bizimle ikamet ediyor.
Con gái cô ta đang ở chỗ chúng ta.
Rus yerli pasaportu Rusya'da ikamet eden Rusya Federasyonu vatandaşları için birincil kimlik belgesidir.
Hộ chiếu trong nước Nga là tài liệu nhận dang chính cho công dân Liên bang Nga cư trú ở Nga.
Diğer taraftan, daha da önemlisi, bu bir özel yaşam alanı, diğerlerinin yargıcı bakışları üstümüze dikilmeden, yaratıcılık ve keşif ve ihtilafın sadece orada ikamet ettiği, düşünebileceğimiz ve akıl yürütebileceğimiz ve etkileşime geçebileceğimiz bir yere gitme becerimiz, işte bu yüzden sürekli gözetlendiğimiz bir toplumun varlığına izin verdiğimizde bireysel özgürlüğün ciddi biçimde sakatlanmasına izin veririz.
Ngược lại, nhưng còn quan trọng hơn, nó là một khu vực riêng tư, năng lực để đi đến một nơi mà ở đó chúng ta có thể suy nghĩ, giao tiếp, trò chuyện mà không chạm phải ánh mắt đánh giá của người khác, nơi sự sáng tạo, khám phá và bất đồng ý kiến thật sự tồn tại, và đó là lý do tại sao, khi chúng ta cho phép một xã hội tồn tại mà trong đó chúng ta bị giám sát thường xuyên, chúng ta cho phép bản chất tự do của con người bị tê liệt hoàn toàn.
Anna ilk kez Balkanlardan Ulahlar ve Daçyalıları tanımlamıştır, Aleksiad (XIV. kitap), yerlerini Haemus dağlarının etrafı olarak betimler: "...eteklerinin her iki yanında çok müreffeh kabileler ikamet eder, Daçyalılar ve Traklar kuzey tarafında, güney tarafında daha çok Traklar ve Makedonlar".
Anna cũng lần đầu tiên nhận ra người Vlach đến từ vùng Balkan với người Dacia, mà trong Alexiad (Chương XIV), đã mô tả địa điểm của họ nằm trên núi Haemus: "...ở hai bên sườn núi có nhiều bộ lạc sống sung túc, người Dacia và cả người Thracia cư trú ở phía bắc, và về phía nam, có nhiều người Thracia và người Makedonia".
Ilithyia seninle mi ikamet ediyor?
Ilithyia ở hẳn đây à?
O burada ikamet ediyor.
Hắn ta đang ở đây.
Bu zulmün ardındaki başlıca kişilerden biri Selanik’te ikamet eden ve şehri heybetli yapılarla dolduran Sezar Galerius’tu.
Một kẻ chủ mưu là Sê-sa Galerius, là người đã sống và xây dựng nhiều công trình lộng lẫy ở Tê-sa-lô-ni-ca.
1969'dan itibaren Newport Beach, California'da ikamet etti.
Cuối cùng, vào năm 1965, họ đến Newport Beach, California.
Örneğin, biz ikamet ettiğimiz eyalet ya da ülkelerde suç olmaktan çıkmış olsa bile, zina yapmamaya ya da evlilik dışı cinsel ilişkiye girmemeye söz verdiğimiz ilahi bir emir altındayızdır.
Ví dụ, chúng ta vẫn còn ở dưới lệnh truyền thiêng liêng là không phạm tội ngoại tình hay gian dâm ngay cả khi các hành vi đó đã không còn bị xem là tội ác theo luật pháp của các tiểu bang hoặc quốc gia nơi chúng ta sinh sống.
Her geçen sene, en az bir on yıl ya da daha fazladır bu insanların 600, 000 ́i kendi seçimleriyle kuzeye doğru hareket ediyor ve bu ıssız coğrafyada ikamet ediyorlar.
Mỗi năm, trong ít nhất một thập kỷ trở lại đây, sáu mươi nghìn trong số họ đã đi bộ băng qua, đi lên phía bắc, và sinh sống ở vùng đất hoang vắng này.
1897-1902'de Kots, bir madencilik enstitüsünden mezun olduktan sonra Paris'te ikamet etti ve devrimci göçmenlerle temas kurdu.
Trong 1897-1902, Kots cư trú tại Paris, nơi ông tốt nghiệp từ một viện khai thác mỏ và xây dựng tiếp xúc với cách mạng những người di dân.
Bizim bu seslere kısmen ihtiyacımız var çünkü Amerikan liderliği Amerika'da ikamet edenlere benzemiyor.
Ta cần những giọng nói đó một phần bởi vì nền lãnh đạo Mỹ không giống với cư dân Mỹ.
Barragán'ın bu dönemdeki tasarım stilini yansıtır ve Barragán ölümüne kadar burada ikamet etmiştir.
Nó phản ánh phong cách thiết kế của Barragán trong giai đoạn này và là nơi ông sống cho đến khi qua đời vào năm 1988.
Doğum günlerimizi, ikamet ettiğimiz yerleri, ilgi alanlarımızı ve tercihlerimizi, ilişkilerimizi, mali hikayelerimiz ve daha fazlası sürer gider.
Chúng ta để lại ngày sinh, chỗ ở, mối quan tâm và sở thích, mối quan hệ, lịch sử tài chính, và nhiều thứ khác nữa.
Modern bir kullanım, modern Yunan devletinde ikamet eden dilsel azınlıkların kültürel uyumlaştırılması ve eğitimi "(Yunanistan Cumhuriyeti), yani modern Yunanistan'da azınlık gruplarının Helenleşme eğilimi" izleyen politikalar ile bağlantılıdır.
Việc sử dụng thời nay nhằm kết nối với các chính sách theo đuổi "hài hòa văn hóa và giáo dục của các ngôn ngữ dân tộc thiểu số trong lòng quốc gia Hy Lạp hiện đại" (Cộng hòa Hy Lạp), tức là Hy Lạp hóa nhóm dân tộc thiểu số ở Hy Lạp ngày nay.
15 Mayıs 392'de Valentinianus Galya'da Vienne'deki ikamet yerinde kendini asmış bir şekilde bulundu.
Tuy nhiên, vào ngày 15 tháng 5 năm 392, Valentinianus đã treo cổ tại nơi cư trú của ông ở Vienne.
Anayasanın 103. maddesine göre, devlet başkanlığı seçiminde aday, 35 yaşını doldurmuş olan bir Ukrayna vatandaşı olmak, son 10 yıldır ülkede ikamet etmiş olmak ve Ukrayna'nın devlet dilini tam olarak konuşabilmek zorundadır.
Một ứng cử viên ra tranh cử phải là công dân của Ukraina với độ tuổi 35, có quyền bỏ phiếu, đã định cư ở Ukraina trong 10 năm trước ngày bầu cử, và có lệnh của ngôn ngữ nhà nước như yêu cầu của Điều 103 của Hiến pháp của Ukraina.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ikamet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.