iyi kalpli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ iyi kalpli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iyi kalpli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ iyi kalpli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tốt bụng, tốt, hiền từ, Hiền lành, hiền lành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ iyi kalpli
tốt bụng(kind) |
tốt(benign) |
hiền từ(kind) |
Hiền lành
|
hiền lành(kind) |
Xem thêm ví dụ
Bir çok iyi kalpli insan buraya kadar gelebilmek için can verdi. Rất nhiều người tốt đã chết đi để chúng tôi đi được tới tận đây. |
Evet, onların cemaatlerinde, komşularını sevmeyi gerçekten öğrendiklerini yaşamları ile gösteren iyi kalpli ve samimi insanlarla karşılaşacaksınız. Đúng vậy, và trong các hội thánh bạn sẽ gặp những người thành tâm và tử tế, và họ cho thấy là họ đã thật sự học yêu thương người lân cận qua cách sống của mình. |
Sonra iyi kalpli, yaşlı Charlie Simms geldi. Và rồi ông già tốt bụng Charlie tới. |
Senden tek duymak istediğim... yakışıklı, güçlü, cömert ve iyi kalpli olduğum. Tôi chỉ cần nghe cô nói... là tôi đẹp trai, hùng dũng, quảng đại và nhân từ. |
Bazen iyi kalpli olabileceklerine. Và rằng đôi khi họ có thể rất tốt với ta. |
Oradan geçen iki kişi onu görmezlikten geldiği halde, iyi kalpli bir Samiriyeli merhamet gösterdi. Mặc dù hai người đi đường làm lơ không thấy nạn nhân, một người Sa-ma-ri tử tế tỏ lòng thương xót. |
Benim gibi iyi kalpli birine muhtemelen rastlayamazsın. Anh không thể nào gặp được một ai khác tốt bụng như tôi đâu. |
Daha sonra öfke yatıştığında iyi kalpli, barış yapıcı bir kimse öfke nöbeti sırasında söylenen sözleri önemsememeyi bilir. Sau đó, khi cơn giận đã nguội rồi, người giảng hòa rộng lượng biết cách để bỏ qua những lời đã thốt lên trong lúc nóng nảy. |
Ve o kadar iyi kalpliydi ki, şeytan bile ona acırdı. Và có một tấm lòng nhân hậu, yêu thương cả quỷ sứ. |
Ne iyi kalplisin, değil mi? Bằng cả trái tim, phải không? |
Heydrich, Prag'ın iyi kalpli halkının ona verdiği isimden nefret ediyor olmalı. Còn Heydrich, dường như ghét cái biệt danh mà dân Prague ban cho ông ta. |
“Büyükannem çok iyi kalpli ve sevgi dolu biriydi. “Bà ngoại tôi là người rất tử tế và dễ mến. |
Güneyliler iyi kalpli insanlardır. Người phương Nam nhiệt tình. |
Çok iyi kalplisin. Con quá mềm lòng đi |
Dört bin yıl önce iyi kalpli bir insan olduğumu nereden biliyorsun? Làm sao anh biết 4000 năm trước em là người tốt chứ? |
Gerçekten de iyi kalpliymişsin. Cô thật tốt bụng. |
Monroe bölgesinin iyi kalpli, akıllı, dürüst, yardımsever üyeleri Tốt bụng, thông minh, chân thật và là thành viên từ thiện của cộng đồng Lake Monroe |
Bence iyi kalplisin. Tôi cho rằng anh cũng là người tốt bụng. |
Jimmy gerçekten iyi kalpli biridir. Jimmy là một người tốt. |
Ama sen, hiçbir alanda iyi kalpli, dürüst veya cömert bile değilsin Nhưng cậu, cậu không tốt bụng, chân thật và rộng lượng |
Hayır teşekkürler, iyi kalpli Bayan. Không, cám ơn, quý cô tốt bụng. |
Önce, bu gardiyan... bu gardiyanın daha hassas, daha insancıl iyi kalpli olduğunu düşünmüştük. Lúc đầu, chúng tôi nghĩ người bảo vệ này, người bảo vệ này nhiều tình cảm hơn, nhiều tính người hơn, tốt bụng hơn. |
Anne ve babam iyi kalpli insanlardı, fakat pek çok insan gibi onlar da dini konulardan nefret ediyorlardı. Cha mẹ tôi là những người hiền lành, nhưng giống như nhiều người khác, cha mẹ tôi hoàn toàn không ưa tôn giáo. |
Bu yoldaşa senin ne kadar iyi kalpli olduğunu söylüyordum, Pilar. Tôi đang kể với anh bạn đây bà là một người như thế nào, Pilar. |
Anlayabildiğim kadarıyla, anlayışlı ve iyi kalpli birisin. Cô là một con người rất đàng hoàng và dễ thương. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iyi kalpli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.