kasap trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kasap trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kasap trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kasap trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là người hàng thịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kasap
người hàng thịtnoun Orada fırıncı da, kasap da, mahalle papazı da Polonyalıydı. Thợ làm bánh là người Ba Lan, người hàng thịt là người Ba Lan, và cha xứ cũng là người Ba Lan. |
Xem thêm ví dụ
Kasaba meydanında annenin ne dediğini duydun. Em đã nghe mẹ nói gì trong quảng trường thị trấn. |
Şimdi, Zhang'den bir kasaba ötede büyüyen Kevin Lin adında biri var. Có một gã Kevin Lin lớn lên cách chỗ Zhang một thị trấn. |
Yakınlarda bir kasaba olmalı. Chúng ta chắc là đang ở gần một thị trấn. |
Kasaba doluyor ve hâlâ parmağını bile oynatmadın. Thị trấn đông nghẹt người rồi, vậy mà cậu chưa hề nhúc nhích. |
Kasabın numarasını, kurbanını yalnız yakalamak için kullandı. Hắn chỉ dùng cách thức của Butcher như là 1 cách để lừa nạn nhân ở một mình với hắn. |
Kasaba hudutları dışında kumar oynamayı ve içki içmeyi yasaklayan bir kanun koyuyorum. Tôi sẽ thông qua một luật chống lại cờ bạc và uống rượu ngoài phạm vi thị trấn. |
Küçük kasaba. Thành phố nhỏ lắm. |
Yanardağın güney bölgesi olan Morelos eyaletinde toplam nüfusu yaklaşık 40.000 olan ve ciddi tehlike altında olabilecek birçok şehir ve kasaba bulunuyor. Trong vùng ở phía nam của núi lửa trong tiểu bang Morelos, có nhiều thành phố và thị xã với dân số tổng cộng khoảng 40.000 người cũng có thể bị nguy hiểm trầm trọng. |
Batıda 200 şehir ve kasaba tüm zamanların yeni rekorunu belirledi. Hai trăm thành phố và trị trấn miền Tây đã đạt mức kỷ lục mới. |
Smolensk yakınlarında, cephe gerisinde kalan Katyn Ormanı Kremlin'deki kasapların cellatlara, 12.000 Polonyalı savaş esiri subay ve erbaşın vahşice öldürülmesi emrini vermesiyle korkunç bir katliamın yaşandığı yerdir. Phía sau phòng tuyến Smolensk là khu rừng Katyn, nơi xảy ra một vụ thảm sát kinh hoàng, nơi những tên đồ tể điện Kremlin đã ra lệnh cho các đao phủ... /... tàn sát 12.000 tù binh chiến tranh Ba Lan, gồm các sĩ quan và hạ sĩ quan, một cách tàn nhẫn vô nhân đạo. |
Ve ne zaman helal et almak için semt kasabına gitsem, içime kötü bir his doğuyordu. Bất cứ khi nào mua thịt halal trong vùng, tôi thấy có gì đó không ổn. |
Ya Britanya’da yakalanan ve “25 yıl boyunca hiçbir ceza görmeden insanları kaçıran, tecavüz eden, işkence eden ve öldüren” kişiler gibi kaşarlanmış katillerin ya da insan kasaplarının kurbanlarına yaşattığı karabasan türünden acılar için ne demeli? Và nói sao về cơn đau đớn hãi hùng của những nạn nhân bị giết nhẫn tâm hay bị giết bởi những tay chuyên giết người, giống như những kẻ bị bắt ở Anh Quốc “đã bắt cóc, hãm hiếp, tra tấn và rồi giết đi mà không bị trừng phạt suốt 25 năm”? |
Kasaba sınırına yakın bir yerde oturur. Ông ta sống một mình gần biên giới hạt. |
Bir sonraki büyük kasaba neresi? Mấy thị trấn kế tiếp là gì? |
Bıçak olmadan bir kasap bir Buda olabilir. Buông bỏ đồ đao, lập địa thành Phật. |
Kasaba seni konuşuyor, biliyor musun? Cậu biết không, cậu là chủ đề của thị trấn đấy |
Yerel planlayıcıları kasaba ve şehir planının kalbine gıda alanları koymaya teşvik edin; bunları kimsenin göremeyeceği şekilde yerleşim alanlarının kenarlarına koymasınlar. Truyền cảm hứng cho cách nhà hoạch định, đặt những khu vực canh tác ở trung tâm thị trấn và thành phố, không phải bỏ chúng ở những ngõ ngách của khu chung cư nơi mà không ai nhìn thấy. |
Düşünecekleri tek şey sadece başka bir kasabadır ve uğruna çalıştığımız herşey silinip gider. Họ sẽ nghĩ đây chỉ là một thị trấn vô pháp vô thiên, và tất cả những gì chúng ta đã gầy dựng sẽ đổ sông đổ biển. |
Bakın, bu kasaba benim evim. Nhìn đi, thị trấn này là nhà của tôi. |
Kasap anahtarı aldı... Bọn chúng có chìa khóa... |
Bütün kasaba bundan bahsediyor. Cả thị trấn đồn đại. |
Az param vardı; bu nedenle bisikletimi yanıma alarak İskoçya sınırında bir kasaba olan Carlisle’a giden bir trene bindim ve oradan kuzeye doğru 160 kilometrelik yolu bisikletle gittim. Vì thiếu tiền nên tôi đem xe đạp lên tàu lửa đến Carlisle, một thị trấn nằm ở biên giới Scotland, rồi từ đó đạp xe thêm 160 kilômét về hướng bắc. |
Bu kasaplara diyoruz ki:.. Ta hãy nói với mấy tên đồ tể này: |
Postacı, kömürcü, buz satıcısı değil gelen; onlar zaten geldiler bugün Bakkal, kasap, fırıncı da değil, onlar kapıyı böyle çalmaz Tôi biết đó không thể là người đưa thư, người làm than, người đưa nước đá, họ đã đến hôm nay rồi. Không thể là người bán tạp hóa, người bán thịt, người bán bánh mì, họ không gõ cửa như thế. |
Hayır, kasabın oğlunu sen öldürmedin. Con không giết cậu ấy. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kasap trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.