kiedyś trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kiedyś trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kiedyś trong Tiếng Ba Lan.
Từ kiedyś trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là mai mốt, mt lần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kiedyś
mai mốtpronoun Kiedyś za ciebie wyjdę, Johnny Johnny. Mai mốt tớ sẽ cưới cậu, Johnny Johnny. |
mt lầnpronoun |
Xem thêm ví dụ
bo sam kiedyś rzekł: ‛Chcę tego’. luôn muốn đưa tay trợ giúp người cầu xin. |
Widziałeś kiedyś sukę w rui? Cậu đã thấy một ả đàn bà động đực bao giờ chưa? |
Kiedyś musi być ten pierwszy raz, Kapitanie Chłód. Luôn có lần đầu cho mọi chuyện, Captain Cold ạ. |
Kiedyś po prostu siedziałam i się nie zgłaszałam, bo myślałam, że nikogo nie interesuje to, co mam do powiedzenia. Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình. |
Oddam mu kiedyś. Một ngày, tao sẽ trả lại cho bố. |
W Forrest River Mission, jak kiedyś nazywało się Oombulgurri, można się było uczyć w szkole w klasach od pierwszej do piątej. Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm. |
Ale miałem kiedyś zastanawiające przeżycie, kiedy w odwiedziny przybyła grupa z Afganistanu i odbyliśmy naprawdę ciekawą rozmowę. Nhưng tôi có một kinh nghiệm đầy ấn tượng, khi một nhóm người từ Afghanistan đến để gặp tôi, và chúng tôi đã có một cuộc đối thoại rất thú vị. |
Pamiętasz, co kiedyś mówiłem? Em còn nhớ những gì chúng ta nói khi còn trẻ không? |
Jeśli kiedyś za mocno ubiłeś bitą śmietanę, to właśnie jest maślanka. Nếu anh đánh quá tay kem đặc quánh này, mà thực ra chính là nước sữa |
Na przykład kiedyś na Tahiti zjawili się dwaj misjonarze katoliccy i na żądanie wpływowej osobistości — byłego misjonarza protestanckiego — zostali natychmiast wydaleni. Chẳng hạn, sau khi đến Tahiti, hai giáo sĩ Công giáo liền bị trục xuất theo lệnh của một người có thế lực từng là giáo sĩ đạo Tin Lành. |
17 Z upływem lat okaże się, iż nie możecie już zrobić tego wszystkiego, co chcielibyście lub co potrafiliście robić kiedyś. 17 Năm tháng trôi qua, bạn thấy mình không thể làm được tất cả những gì trước kia mình thường làm hoặc tất cả những gì mình muốn nữa. |
Dlatego, że ktoś, kogo kiedyś znałeś, namieszał w jakiejś odległej krainie? Đợi đã, chỉ vì một người nào đó mà cha biết đang gây rối... ở một hòn đảo xa xôi nào đó? |
9 Zobaczcie! To, co kiedyś zapowiedziałem, spełniło się. 9 Xem này, những việc trước kia đã qua; |
Słyszałeś kiedyś o nim? Nghe tới ông ta bao giờ chưa? |
Kiedyś on opiekował się mną. Hắn cũng đã chăm sóc tốt cho tôi. |
Grałeś kiedyś w rosyjską ruletkę? Cậu chơi Cò Quay Nga bao giờ chưa? |
Czy Logan wspominał coś kiedyś o jego śmierci? Lúc đó Logan có nói về cái chết của Jay không? |
Złapałem kiedyś żabę. Cháu từng bắt một con rồi. |
Kiedyś to niebieskie pudełko było całkiem samotne, przewodziło światu, żyło własnym życiem. Hãy nhớ về lúc chiếc thùng xanh này đứng một mình, dẫn đầu thế giới, sống trong thế giới của chính mình. |
Helmowy Jar uratował ich kiedyś w przeszłości. Helm's Deep đã từng cứu họ trong quá khứ. |
Może kiedyś obejrzycie to w Internecie. Có lẽ một ngày nào đó bạn sẽ xem đoạn phim này trên Internet. |
Czy zastanawiał się pan kiedyś, czym tak naprawdę jest Królestwo Boże?” Sách này giúp ông/ bà có sự hiểu biết dẫn đến sự sống đời đời”. |
Wy dwoje byliście kiedyś razem? Hai người từng cặp kè hả? |
Na przykład kiedyś podeszła do niego kobieta, która wydała wszystkie swoje środki na lekarzy. Chẳng hạn, một người đàn bà đã bán hết những gì mình có để chữa bệnh nhưng vẫn không khỏi. |
Maria, siostra Łazarza, namaściła kiedyś stopy Jezusa wonnym olejkiem o wartości równej niemal całorocznym zarobkom! Có một lần em của La-xa-rơ là Ma-ri xức chân Chúa Giê-su bằng dầu thơm trị giá tới gần một năm lương! |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kiedyś trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.