korumak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ korumak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ korumak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ korumak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bảo vệ, trông coi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ korumak
bảo vệverb Ekibimi korumak için yapmak zorunda olduğum şeyi yaptım. Tôi làm điều phải làm để bảo vệ đội mình. |
trông coiverb Bir kılıcı korumak için mi tutuluyoruz biz? Chúng ta được thuê đến trông coi một thanh kiếm? |
Xem thêm ví dụ
13 Tanrı’nın Oğlunu korumak için herhalde kılıç kullanmaktan başka çare yoktu. 13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời! |
35 Ve öyle oldu ki Amalikiyalılar’dan özgür yönetimi korumak ve özgürlük davasını desteklemek üzere antlaşma yapmak istemeyen kim varsa, onları ölüme mahkûm etti; ve özgürlük antlaşmasını reddedenler azdı. 35 Và chuyện rằng, bất cứ người A Ma Lịch Gia nào không chịu lập giao ước ủng hộ chính nghĩa tự do, để dân chúng có thể duy trì một chính thể tự do, thì ông cho đem ra xử tử hết; và chỉ có một số ít người là không chịu lập giao ước ủng hộ tự do. |
3 Pavlus, İsa’nın takipçilerinin uyum içinde hizmet edebilmek için birliği korumak üzere ciddiyetle çaba göstermeleri gerektiğinin farkındaydı. 3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất. |
Onu korumak zorundayız. Chúng ta sẽ bảo vệ nó. |
16 Evet ve onlar hem ruhen hem de bedenen çökmüşlerdi; çünkü şehirlerini korumak için gündüzleri kahramanca savaşıp geceleri ise çalışmışlardı; ve böylece her türlü büyük sıkıntılara katlanmışlardı. 16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ. |
Ülkesini korumak bir çocuğun sorumluluğu değildir. Cứu nước không phải việc của những đứa trẻ. |
Ben sadece, yağmacılardan korumak için kitabı aldım. Tôi chỉ lấy cuốn sách để bảo vệ nó khỏi bọn cướp. |
İyi bir vicdanı korumak üzere ne tür yasaklara itaat etmeliyiz? Để giữ một lương tâm tốt, chúng ta phải vâng theo những điều cấm thuộc loại nào? |
Bir ileti, Gmail üzerinden gönderilmiş olduğunu teyit edecek kimlik doğrulama verilerine sahip değilse bilgilerinizi korumak amacıyla bir uyarı gösterilir. Nếu một thư không có dữ liệu xác thực để xác nhận thư đó đã được gửi qua Gmail thì chúng tôi sẽ cảnh báo cho bạn để bảo vệ thông tin của bạn. |
Yehova, Âdem ile Havva’yı Aden bahçesinden kovduktan sonra, “hayat ağacının yolunu korumak için, Aden bahçesinin şarkına Kerubileri, ve her tarafa dönen kılıcın alevini koydu.”—Tekvin 2:9; 3:22-24. Sau khi đuổi A-đam và Ê-va khỏi vườn Ê-đen, Đức Giê-hô-va đặt “các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”.—Sáng-thế Ký 2:9; 3:22-24. |
Hepinizi korumak için. Chỉ để cứu các người thôi. |
Her ne olursa olsun, buraya birlikte hayal etmek için geldik, birlikte çalışmak için, küresel ısınma ile birlikte savaşmak için, dünyamızı birlikte korumak için. Suy cho cùng thì, chúng ta đến đây để cùng ước mơ, cùng nỗ lực, cùng chống lại nạn biến đổi khí hậu, cùng bảo vệ hành tinh của chúng ta. |
Bu halkınızı korumak için. Làm thế là để bảo vệ người của anh thôi. |
Wayne Girişimcilik milyon dolarlarca sermayesi ve sırlarını korumak için herkesi öldürebilecek bir yönetim kurulu olan bir holding. Wayne Enterprises là một khối liên kết hàng tử đô la với một ban quản trị sẵn sàng giết người để bảo vệ bí mật của nó. |
Kendi nesilleri ve bizler için, insan güvenliğini korumak için sosyal kurum inşa etmeye kafa yordular. Họ bàn về việc xây dựng những cơ quan để bảo vệ sự an toàn của con người, cho thế hệ của họ và cũng là cho thế hệ chúng ta. |
Anlaşılan bu, o dönemde yaygın bir âdetti; belki de, insanlar değerli hasadı hırsız ve yağmacılardan korumak için böyle yapıyorlardı. Đây là việc thông thường, dường như để canh chừng kẻ trộm hay kẻ cướp đánh cắp mùa thu hoạch quý giá. |
Bunun yerine, İsa’nın bekâr kalmaya karar veren bir takipçisi kendisi için bunun daha uygun olacağına yürekten kanaat getirmiştir ve bu durumunu iffetle korumak üzere elinden gelen her çabayı da göstermeye istekli olmalıdır. Thay vì thế, nếu người tín đồ đấng Christ chọn việc sống độc thân thì nên hoàn toàn tin chắc trong lòng rằng ở như vậy là đúng trong trường hợp của mình và nên sẵn sàng cố gắng làm tất cả những gì cần thiết để tiếp tục sống trong trạng thái đó một cách trinh bạch. |
Başkan Eyring’in kendimizi korumak için yapmamız gerektiğini söylediği 10 şeyi okuyun. Hãy đọc 10 điều mà Chủ Tịch Eyring bảo chúng ta phải làm để tự bảo vệ mình. |
Ayrıca bazı durumlarda bir Hıristiyan kendini korumak için karşı dava açmak zorunda olduğunu düşünebilir. Cũng có những trường hợp một tín đồ có lẽ phải phản kiện để bảo vệ mình. |
O zaman kendinizi ve ailenizi kötü ruhların zararlarından korumak üzere hemen bazı adımlar atmanız iyi olur. Thế thì bạn nên khôn ngoan thực hiện ngay một số bước nhằm che chở chính bạn và gia đình để khỏi bị các ác thần hãm hại. |
Beni korumak mı istiyorsun? Anh muốn bảo vệ em? |
Öyleyse, harekete geçirici bu kuvveti ruhi ve olumlu haliyle korumak üzere ne yapılabilir? Vậy thì ta có thể làm gì để cho cái quyền lực thúc đẩy đó giữ tính chất thiêng liêng và tích cực? |
Yavruları, ısılarını korumak için birbirine sokularak hayatta kalıyor. Lũ chim con sống sót bằng cách tụm lại thành nhóm để giữ ấm. |
Ruhen sağlıklı bir bakış açısını korumak istiyorsak onun öğütlerini kabul etmeli ve Mukaddes Kitabın sağladığı rehberliğe boyun eğmeliyiz. Nếu muốn giữ một quan điểm lành mạnh về thiêng liêng, chúng ta phải vâng theo lời khuyên dạy của ngài cũng như những hướng dẫn của Kinh Thánh. |
Sizi korumak benim vazifem. Trách nhiệm của ta là bảo vệ các con |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ korumak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.