κοσμοθεωρία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κοσμοθεωρία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κοσμοθεωρία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κοσμοθεωρία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thế giới quan, 世界觀. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κοσμοθεωρία
thế giới quannoun δεν θα ήταν περίεργο αν η κοσμοθεωρία μου ήταν καταθλιπτική. Không ngạc nhiên nếu thế giới quan của tôi ảm đạm. |
世界觀noun |
Xem thêm ví dụ
Απλά είμαι περίεργος να μάθω... την κοσμοθεωρία σου. Tao chỉ tò mò về cách nhìn thế của mày thôi. |
Στην κοσμοθεωρία του Αφρικάνερ, το απαρτχάιντ και η εκκλησία ήταν αλληλένδετα». Thế nên, trong suy nghĩ của những người Afrikaner, giáo hội và chế độ apartheid luôn song hành”. |
Αυτό ήταν πολύ απρόσμενο, επειδή, ξέρετε, μεγάλωσα με την επιστημονική κοσμοθεωρία, και σοκαρίστηκα μαθαίνοντας σε πόσο βαθμό η ζωή μου διέπεται από παράλογες δυνάμεις. Đó là điều rất không mong đợi bởi vì, bạn biết đấy, Tôi đã lớn lên với thế giới quan khoa học, và tôi đã sốc khi biết rằng cuộc sống của mình đang bị thống trị bởi những thế lực siêu nhiên. |
Αν έχετε μια κοσμοθεωρία του σήμερα που βασίζεται σε δεδομένα, ίσως να έχετε την ευκαιρία να καταλάβετε τι θα έρθει στο μέλλον. Nếu bạn có cái nhìn về thế giới ngày nay dựa trên số liệu thực tế bạn sẽ có cơ hội để hiểu điều gì sẽ xảy đến trong tương lai |
Δεδομένου ότι περνάω τις μέρες και τις νύχτες μου σκεπτόμενη το χειρότερο που θα μπορούσε να συμβεί, δεν θα ήταν περίεργο αν η κοσμοθεωρία μου ήταν καταθλιπτική. Cho rằng tôi dành ngày đêm tưởng tượng ra điều tệ nhất có thế xảy đến Không ngạc nhiên nếu thế giới quan của tôi ảm đạm. |
Αυτή είναι η κοσμοθεωρία σου. Đó là cách nhìn đời của anh. |
Μία μέρα, είχα μια συζήτηση με τη μητέρα μου για το πώς αρχίζει να αλλάζει η κοσμοθεωρία μου και μου είπε κάτι που θα κατέχει ξεχωριστή θέση στην καρδιά μου για όσο ζω. Một ngày nọ, tôi nói với mẹ về sự thay đổi trong cách tôi nhìn nhận thế giới, và bà nói với tôi một điều mà tôi sẽ luôn nhớ mãi trong tim. |
Παρ' όλα αυτά η κοσμοθεωρία του υπερισχύει, όπως και η τάση μας να βλέπουμε τους εργάτες σαν απρόσωπες μάζες, να φανταζόμαστε ότι μπορούμε να γνωρίζουμε τι πραγματικά σκέφτονται. Và, quan điểm của ông về thế giới vẫn tồn tại, và chúng ta có xu hướng xem các công nhân này như là những đám đông vô danh tính, và cho rằng mình có thể hiểu được những gì họ đang nghĩ trong đầu. |
Παρ ́ όλα αυτά η κοσμοθεωρία του υπερισχύει, όπως και η τάση μας να βλέπουμε τους εργάτες σαν απρόσωπες μάζες, να φανταζόμαστε ότι μπορούμε να γνωρίζουμε τι πραγματικά σκέφτονται. Và, quan điểm của ông về thế giới vẫn tồn tại, và chúng ta có xu hướng xem các công nhân này như là những đám đông vô danh tính, và cho rằng mình có thể hiểu được những gì họ đang nghĩ trong đầu. |
Η μεγαλεπήβολη κοσμοθεωρία του Αριστοτέλη ήταν προϊόν της φιλοσοφίας, όχι της επιστήμης. Khái niệm phức tạp của Aristotle là một sản phẩm triết học, chứ không phải khoa học. |
Για μερικούς η κοσμοθεωρία του ριζοσπαστικού ισλάμ γίνεται η μόλυνση που φουντώνει την πληγή. với một vài người, quan điểm về Hồi giáo cực đoan làm mưng mủ những vết thương há miệng đó |
Λόγου χάρη, η αντίληψη ότι ο Διάβολος υλοποιούνταν με τη μορφή ενός ζώου για να προΐσταται σε καταχθόνιες και αποκρουστικές τελετουργίες «δεν ανήκε στη λαογραφική παράδοση της αναλφάβητης πλειονότητας των ανθρώπων, αλλά, απεναντίας, στην κοσμοθεωρία της αφρόκρεμας των διανοουμένων», λέει ο καθηγητής Κον. Theo Giáo Sư Cohn, niềm tin Ma-quỉ mặc lấy hình dạng thú vật để điều khiển các nghi lễ dâm ô và xấu ác chẳng hạn “không thuộc về truyền thuyết dân gian của đa số người thất học, nhưng ngược lại, là do quan điểm phổ thông của nhóm trí thức ưu tú”. |
Και συνεπώς, πρέπει να καταλάβεις ποιός είναι ο κόσμος σου, ποια είναι η κοσμοθεωρία σου. Và nên, cậu cần hiểu tầm nhìn của cậu là gì. |
Και δεύτερον, επειδή το να ψάχνεις για την αλήθεια, το να είσαι ανοιχτόμυαλος και πρόθυμος να κάνεις λάθος και να αλλάξεις ολόκληρη την κοσμοθεωρία σου, προκαλεί δέος. Và thứ hai, vì việc tìm kiếm sự thật, có trí óc cởi mở, và sẵn sàng chấp nhận sai để thay đổi toàn bộ quan niệm của bạn là điều kỳ diệu. |
Κοσμοθεωρία του είναι σχολαστικά κατασκευαστεί τούβλο με τούβλο. Nhân sinh quan của hắn được cấu tạo tỉ mỉ từng cục gạch một. |
Αν φανερώσετε ένα κενό στην κοσμοθεωρία κάποιου, θα νιώσουν την ανάγκη να γεφυρώσουν αυτό το χάσμα γνώσης. Nếu bạn gợi ra sự thiếu liên kết trong thế giới quan của một người, họ sẽ mong muốn được hàn gắn lỗ hổng kiến thức ấy. |
Εντάξει, αυτό ήταν καλό εξελικτικά, αλλά τώρα που έχει να κάνει με την κοσμοθεωρία, αυτός είναι ακριβώς ο λόγος για τον οποίο είναι ανάποδα. Được rồi, điều đó tốt theo tiến hóa nhưng bây giờ vấn đề là quan điểm về thế giới Đó chính là nguyên nhân tại sao nó lại hoàn toàn ngược lại |
Και είσαι υπεύθυνος -- αυτή είναι η κοσμοθεωρία μου. Và cậu có trách nhiệm - đó là tầm nhìn của tôi. |
Αυτή είναι η κοσμοθεωρία μου... Và đó là quan điểm của tôi. |
Και είναι διαθήκη για την ασυνήθιστη εποχή που ζούμε, στην οποία, χάρη στο διαδίκτυο, είναι ευκολότερο από ποτέ για έναν άγνωστο να μοιραστεί μια ιστορία, μια κοσμοθεωρία, ένα βιβλίο, με κάποιον που μπορεί να μην γνωρίσει ποτέ, στην άλλη πλευρά του πλανήτη. Và nó chính là bằng chứng cho thời đại kỳ diệu mà chúng ta đang sống, nhờ có internet mà mọi thứ dễ dàng hơn cho một người lạ mặt muốn chia sẻ một câu chuyện, một thế giới quan, một cuốn sách với một người mà họ chưa từng gặp mặt ở phía bên kia địa cầu. |
Ως αποτέλεσμα, άρχισα και εγώ να μελετώ τη Γραφή και ολόκληρη η κοσμοθεωρία μου άρχισε να αλλάζει. Thế là tôi cũng học Kinh Thánh và quan điểm của tôi về cuộc đời đã bắt đầu thay đổi. |
Αναπτύσσουμε την κοσμοθεωρία μας, δηλαδή τις ιστορίες που λέμε στον εαυτό μας σχετικά με τον κόσμο και τη θέση μας μέσα σε αυτόν, προκειμένου να μας βοηθήσει να διαχειριστούμε τον τρόμο του θανάτου. Chúng ta phát triển thế giới quan của mình, ở đó, những câu chuyện chúng ta tự kể cho mình về thế giới và vị trí của mình trong đó, để giúp bản thân giải quyết được nỗi sợ về cái chết. |
Σημαίνει να βλέπεις την κοσμοθεωρία σου ανοιχτή στη βελτίωση μέσω των αποδείξεων την εμπειρία άλλων. Nó có nghĩa để cách nhìn về thế giới của bạn luôn được cải tạo bằng các minh chứng và kinh nghiệm của người khác. |
Κύριο λήμμα: Μαύρη πανώλη Σύμφωνα με μια θεωρία, ο αντίκτυπος στη Φλωρεντία του Μαύρου Θανάτου, που χτύπησε την Ευρώπη μεταξύ των ετών 1348 και 1350, επέφερε ριζική αλλαγή στην κοσμοθεωρία των Ιταλών του 14ου αιώνα. Một số người lập luận rằng sự tàn phá của Cái chết Đen ở Firenze, đổ bộ vào châu Âu vào những năm 1348-1350, dẫn đến một sự thay đổi thế giới quan của người Italia thế kỷ XIV. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κοσμοθεωρία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.