kuraklık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kuraklık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kuraklık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kuraklık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hạn hán, Hạn hán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kuraklık
hạn hánnoun Ama kıtlık ortaya çıktığında, fazla sıcak ve soğuklar ve kuraklık çıktığında, insanlar açlıktan ölmeye başladı. Nhưng khi sự khan hiếm diễn ra và hạn hán kéo đến, họ bắt đầu chết do đói. |
Hạn hánnoun Bir kuraklık baş gösterir ve insan faaliyetleri sona erer. Hạn hán xảy ra sau đó, và các hoạt động của con người ngừng hẳn. |
Xem thêm ví dụ
Bir kuraklık baş gösterir ve insan faaliyetleri sona erer. Hạn hán xảy ra sau đó, và các hoạt động của con người ngừng hẳn. |
Burada, burada, Kenya, Doğu Afrika aslında uzun bir kuraklık döneminden yeni çıkmış oluyorlar. Đây, đây, Kenya, Đông Phi, chúng vừa qua khỏi một trận hạn hán kéo dài. |
Örneğin, en üst solda çim var, "Eragrostis nindensis" adı verilir, "Eragrostis tef" adında yakın bir akrabası var -- çoğunuz "teff" olarak bilebilirsiniz -- Etiyopya'da temel bir gıdadır, glutensizdir ve kuraklığa dayanıklı yapmak istediğimiz bir şey. Ví dụ, ở phía trên cùng bên trái là một đồng cỏ, có tên là Ersgrostis nindensis, Nó có họ hàng gần tên là Eragrostis tef -- nhiều người có thể biết với tên "teff" -- là thức ăn chính ở Ethiopia, không có gluten, và chúng tôi muốn làm cho nó chịu được hạn. |
Jaclyn 14 yaşında Masai ailesiyle birlikte yaşamaktayken Kenya'da büyük bir kuraklık olmuştu. Jaclyn khi đó 14 tuổi, ở cùng với gia đình Masai của cô bé. |
Ama kıtlık ortaya çıktığında, fazla sıcak ve soğuklar ve kuraklık çıktığında, insanlar açlıktan ölmeye başladı. Nhưng khi sự khan hiếm diễn ra và hạn hán kéo đến, họ bắt đầu chết do đói. |
Kalahari'de kısa yağışlar yerlerini kuraklık mevsimine bıraktı. Ở sa mạc Kalahari, những cơn mưa qua nhanh cho thấy đã vào mùa khô. |
Çünkü toprak kuraklıkla vurulmuştu ve tahıl mevsimi tahıl vermedi; ve Nefililer’in toprakları olduğu gibi Lamanlılar’ın toprakları da dahil bütün yeryüzü lanetlenmişti; bu şekilde cezalandırıldılar; sonuçta kötülerin bulunduğu bölgelerde binlerce insan telef oldu. Vì mặt đất bị giáng họa nặng nề đến nỗi trở nên khô cằn và không sản xuất được hạt ngũ cốc nào vào ngày mùa cả; và toàn thể mặt đất bị giáng họa, cả phía người La Man lẫn phía người Nê Phi, họ bị giáng họa đến nỗi những vùng có nhiều người tà ác hơn có hằng ngàn người đã chết. |
Ciddi kuraklık vardı, adada yaşamını sürdüremedi ve Solomon Adaları'na taşındılar. Đã có hạn hán trầm trọng, và người dân không thể tiếp tục sống trên hòn đáo, và rồi họ được di chuyển tới sống ở đây, trên Quần Đảo Solomon. |
Kuraklık ve kıtlıkla geçen uzun bir dönemin sonlarına doğru, bu dul kadının yiyeceği neredeyse bitmişti. Vào cuối thời gian dài hạn hán và đói kém, bà góa này cũng gần cạn hết lương thực. |
Zeytin ağacının gövdesi şiddetli bir kuraklıkta kurusa bile, yağmur yağdığında köklerinden çıkan filizlerle yeniden canlanabilir, “körpe bir bitki gibi dal verir” Khi mưa rơi xuống xua đi cơn hạn hán, gốc đã khô của cây ô-liu có thể hồi sinh và rễ bắt đầu đâm chồi, rồi “đâm nhành như một cây tơ” |
Bu şekilde, en ağır kuraklıklarda bile toprağın altında güvende olan ve canlanmayı bekleyen bir akasya “tohum bankası” vardır. Vì thế, thậm chí trong những trận hạn hán khắc nghiệt nhất, vẫn có một “kho hạt” keo nằm an toàn dưới lòng đất, đợi đến lúc hồi sinh. |
Şu da var ki, aynı teknoloji kuraklığa ve sele, zararlı böceklere ve zirai ilaçlara karşı oldukça dayanıklı, yeni mısır, buğday, soya fasulyesi ve diğer tahıl cinslerini yetiştirmek için de kullanılıyor. Vì vậy nó chứng tỏ rằng cùng công nghệ đó đang được sử dụng để nuôi các dòng mới của ngô, lúa mạch, đậu nành, và các vụ khác mà thích nghi cao với hạn hán, lũ lụt, sâu bệnh và thuốc trừ sâu. |
Tazeliğim yaz kuraklığına döndü.” Nước bổ thân tôi tiêu-hao như bởi khô-hạn mùa hè” (Thi-thiên 32:3, 4). |
Biz, kuraklıkları, artan çölleşmeyi parçalanan gıda sistemlerini, su sıkıntısını açlığı, mecburi göçleri, siyasi istikrarsızlığı, savaşları, krizleri yaratıyoruz. Chúng ta gánh chịu hạn hán, sa mạc hóa ngày càng mở rộng, hệ thống lương thực thực phẩm sụp đổ, sự khan hiếm nguồn nước, nạn đói kém, bắt buộc phải di cư, thiếu vững chắc của chính trị, chiến tranh, khủng hoảng. |
Sonuç olarak, ekosistem açısından, ister ormanların sağladığı kuraklık kontrolü veya sel/taşkın koruması olsun, ister fakir çiftçilerin gidip sığır ve keçileri için yaprak çöplerini toplamaları olsun, ister bu çiftçilerin eşlerinin gidip ormandan yakacak olarak odun toplamaları olsun, nihayetinde tüm bu ekosistem hizmetlerine bağlı yaşayanlar aslında fakir insanlar. Và cuối cùng, ở mức độ hệ sinh thái, dù là phòng chống lũ lụt hay hạn hán bằng những khu rừng nhiệt đới, hay dù khả năng của những người nông dân nghèo ra ngoài và nhặt lá rải chuồng cho gia súc và đàn dê của họ, hay dù khả năng của những người vợ ra ngoài và nhặt củi từ rừng về, thì người nghèo vẫn là người phụ thuộc nhiều nhất vào hệ sinh thái. |
(İbraniler 12:5, 6) Üstelik, kuraklık sırasında hayatta kalabilmek için nasıl bir zeytin ağacının uzaklara dek giden kökleri olması gerekirse, bizim de deneme ve zulümlere dayanabilmemiz için ruhi köklerimizi kuvvetlendirmemiz gerekir.—Matta 13:21; Koloseliler 2:6, 7. (Hê-bơ-rơ 12:5, 6) Hơn nữa, như rễ cây ô-li-ve cần tỏa rộng hầu sống sót sau giai đoạn hạn hán, chúng ta cần củng cố rễ thiêng liêng nhằm chịu đựng những thử thách và ngược đãi.—Ma-thi-ơ 13:21; Cô-lô-se 2:6, 7. |
“AIDS” ve “kuraklık” Zimbabve ile ilgili haberlerde çok geçen sözcüklerdir. Trong các bản tin nói về Zimbabwe, người ta thường nhắc đến những từ như “AIDS” và “hạn hán”. |
Herhalde İlya, Ahab’a kuraklık olacağını söylemeye geldiğinde kurak dönem normal süresini aşmıştı ve çetin geçiyordu. Khi Ê-li thông báo cho A-háp về cơn hạn hán, mùa khô chắc hẳn đã rất nghiêm trọng và kéo dài một cách bất thường. |
Aşağılarda kalan vadideki ağaçlar çoktan susuzluktan ölürken, bu kökler zeytin ağacının taşlı yamaçlarda kuraklığa dayanmasına olanak tanır. Lúc hạn hán, những rễ này giúp cây ô-li-ve vẫn sống trên vùng đồi núi, trong khi những cây khác trong thung lũng phía dưới chết khô. |
Geçen hizmet yılında Mozambik’te birçok kişi kötü giden hasat ve kuraklık nedeniyle kıtlık tehlikesiyle karşı karşıya kaldı. Trong năm công tác vừa qua, nhiều người tại Mozambique lâm vào cảnh đói kém vì hạn hán và mùa màng bị thất thu. |
Çünkü Yakub 5:18’de İlya’nın kuraklığın bitmesi için dua ettiğini okuyoruz. Nơi Gia-cơ 5:18, Kinh Thánh cho biết Ê-li cầu xin Đức Chúa Trời chấm dứt cơn hạn hán. |
İlya Yehova’nın kuraklığa son vermek için harekete geçeceğinden emindi, fakat bunun tam olarak ne zaman olacağını bilmiyordu. Ê-li tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẽ chấm dứt hạn hán, nhưng ông không biết rõ khi nào Ngài hành động. |
Gördüm ki Amerikalı bilim adamları bu durumu açıklayamıyordu. Arazi kuraklığının doğal olduğunu söylüyorlardı. Và tôi thấy rằng các nhà khoa học Mỹ không có lời giải thích cho điều này ngoại trừ việc nó là khô cằn và tự nhiên. |
Oxfam ve Swiss Re, Rockefeller Vakfı ile birlikte, bu gibi çiftçilere yamaç terasları yapmaları konusunda yardım ediyorlar ve su tasarrufu için başka yollar buluyorlar, ayrıca kuraklık geldiği zaman sigorta sağlıyor. Tố chức Oxfam và Swiss Re, cùng với Rockefeller đang giúp đỡ những người nông dân như thế này trồng những cánh đồng ruộng bậc thang và tìm những cách khác để dự trữ nước, nhưng họ cũng hỗ trợ bảo hiểm khi hạn hán xảy ra. |
Büyük çiftlikler, kuraklıktan korkmuyorlar. Tất nhiên, những nông trại lớn, họ không có gì không có gì phải lo với hạn hán. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kuraklık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.