mekan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mekan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mekan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ mekan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nơi, chỗ, vị trí, địa điểm, địa phương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mekan
nơi(place) |
chỗ(place) |
vị trí(place) |
địa điểm(place) |
địa phương(place) |
Xem thêm ví dụ
Sürekli bir mekandan diğerine geçmemeyi, zamanın akmasına izin vermeyi izleyiciye saygı olarak görüyorum. Tôi thật sự nghĩ về điều đó như là vấn đề tôn trọng người xem, không cắt xén tất cả thời gian từ nơi này đến nơi kia, hãy để thời gian tự trôi qua. |
İki, karşılaşma bir zaman paradoksu yaratabilir... ve zincirleme bir reaksiyonla... zaman-mekan sürekliliğini bozarak tüm evreni yok edebilir! và 2 là... cuộc đụng độ sẽ gây ra sự vận hành nghịch thời gian, kết quả có thể gây ra những phản ứng thời gian... nó sẽ tháo từng phần kết cấu liên tục của thời gian... và phá huỷ cả vũ trụ này! |
Bütün bunlarda aynı şey oluyor, ki bu temel bir fikirdir: Mekan içinde hareket ettikçe, zaman içinde de hareket ediyorsun fikri, istisna olmaksızın beliriyor. İstisnalar, matbaa ile birlikte başladı. Giống như vậy, cái ý tưởng căn bản là nếu bạn dịch chuyển, bạn đi qua thời gian thì lại đang diễn ra không thỏa hiệp, trừ khi bạn bắt đầu in chúng ra. |
Güzel mekan. Chỗ tốt đấy, ổn đấy. |
Yargıç istediğiniz mekana götürüldü. Hắn đã được chuyển đến " chỗ đó " |
Güzel bir mekanda? Một chỗ nào dễ thương? |
Asıl amaç iç mekanı yumuşatmak, görünüm, hareketlilik ve bağımsızlık hakkında konuşmaktı. Mục tiêu chính là san bằng nội thất, và bắt đầu nói đến chuyển động, tính di động và sự tự do, phóng khoáng. |
Modern, mekanize bir orduyla savaşmayı öğreteceğiz. Tộc trưởng Ali, chúng tôi sẽ dạy họ chiến đấu với một đội quân hiện đại, cơ giới hóa. |
Starbucks adında 4 mekan buldum. Tôi tìm thấy bốn địa điểm có tên là " Starbucks. " |
Ben onun, lüks bir mekana bakmasını istiyorum. Tôi muốn nó trông sang Supercuts. |
Deprem ve tsunamiden sonra...... insanların spor salonu gibi büyük bir mekana tahliye edilmesi gerekiyordu. Sau trận động đất và sóng thần, mọi người được sơ tán tới một phòng lớn như phòng tập thể dục. |
Sovyet cephesinin 2., 43. ve 51. Muhafız Orduları ve 3. Muhafız Mekanize Kolordusu, Baltık kıyısındaki Riga yönünde taarruz ettiler. Các cánh quân số 41, 51 và vệ binh số 2 tấn công thành phố Riga trên biển Baltic với sự hỗ trợ của quân đoàn cơ giới số 3. |
Mekanı havaya uçururuz. Chúng ta sẽ dọn sạch chỗ này! |
Bu bir birleşen eğimli iç mekandı. Đó là 1 góc nội thất cong phức tạp. |
Mekanda Yaşam işleri nasıl yaptığımızla ilgili değil, neden yaptığımızla ilgili. Cuộc Sống trong Không Gian không nhất thiết là phải về phương thức tạo ra các tác phẩm mà là tại sao chúng tôi sáng tạo ra chúng. |
Fifield, mekanın haritasını çıkarabildin mi? Fifield, anh có bản ghi rồi chứ? |
Mekan benim. Anh sở hữu chỗ này. |
Şimdi, bizim için uygulamanın en ilginçleşeceği an robotik duvarların devreye girmesiyle başlıyor, böylece eğer sanal bir şirket yönetiyorsanız, mekanınız egzersiz alanından çalışma yerine dönüşebilir. Bây giờ, việc thực hiện thú vị nhất mà cho chúng tôi khi bạn có thể bắt đầu có những bức tường robot, nên không gian của bạn có thể chuyển đổi từ phòng tập thể dục thành nơi làm việc, Nếu bạn điều hành một công ty ảo. |
Yanlış mekan. Nhầm chỗ rồi. |
Tokyo gerçekten ite köpeğe mekan olmuş Tokyo giờ thật sự là nơi đến của lũ chó rồi |
Mekan ve zamanın sınırlarına ulaşılabilir hatta dışına çıkılabilir. Cấp của nhóm và của phần tử có thể hữu hạn hoặc vô hạn ∞. |
Ve bu sahne kulesine her şeyi, tüm mükemmel, hatasız elementleri sığdırabildiğimiz için arta kalan mekan eğreti olabilir ve en az maliyetle kazabilir, kesebilir, çivileyebilir, vidalayabilir, boyayabilir ve yer değiştirebilirsiniz. Và vì thanh chắn có khả năng nhận những yếu tố tinh mới, tự nhiên phần còn lại của môi trường có thể là tạm thời. |
Bir yeraltı mekanı burası. Nó nằm dưới đất mà. |
Çok güzel bir mekan, Red. Đó là nơi thật đẹp, Red ạ. |
Bu mekanı özenle inşa etti. Sau đó, hắn cận trọng lập nên nơi này. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mekan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.