nice trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nice trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nice trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ nice trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là làm sao, nice, sao, thế nào, Nice. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nice
làm saonoun adverb |
nicenoun adverb Nice ve kocası gökteki Babalarına şükrettiler. Chị Nice và chồng tạ ơn Cha trên trời vì kết quả tốt đẹp này. |
saonoun adverb |
thế nàonoun adverb |
Nice
Nice ve kocası gökteki Babalarına şükrettiler. Chị Nice và chồng tạ ơn Cha trên trời vì kết quả tốt đẹp này. |
Xem thêm ví dụ
Diğer bir danışman eğitimden sonra bana demiş ti; "Biliyosunuz, ben köyümdeki ölülerden niçin hayatta kaldığımı bilmiyordum. fakat şimdi ben biliyorum ki bunun nedeni ben Afganistan'da barış içindeki yeni bir toplumun çekirdeğiyim." Một tư vấn viên khác nói với tôi sau buổi huấn luyện rằng, "Cô biết đấy, tôi không bao giờ biết tại sao tôi sống sót sau những vụ đâm chém nhau ở ngôi làng của tôi, nhưng bây giờ thì tôi hiểu, tôi là một phần của cái hạt nhân của một xã hội mới yên bình ở Afghanistan." |
Hepsinden önce, niçin bu listenin tamamlandığıyla ilgili bir kanıt vermek isterim. Trước hết, tôi muốn lý luận tại sao list này hoàn tất. |
Niçin bilgiyi vermiyorsun? Tại sao ngươi không chịu tiết lộ thông tin? |
Buraya kadar onca yolu niçin kat ettin? Vì sao mày đuổi theo tao đến tận đây? |
ve eğer aldınsa, niçin almamış olan gibi övünüyorsun?” (I. Nếu ngươi đã nhận-lãnh, thì sao còn khoe mình như chẳng từng nhận-lãnh?” |
Niçin yabancı kadınla mestolasın?”—Süleymanın Meselleri 5:18-20. Hỡi con, lẽ nào con mê-mệt người dâm-phụ?” (Châm-ngôn 5:18-20). |
Niçin bu sefer konuştun? Sao lần này cô lại tham gia thảo luận? |
30 Haziran 2015 tarihinde kaynağından arşivlendi. ^ "Ospina's transfer to Nice underway". Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2015. ^ “Ospina's transfer to Nice underway”. |
Niçin biz şu fiili kullanmaktayız, doğruymuş gibi "hissettirmiyor"? Tại sao chúng ta sử dụng động từ, "không cảm thấy" đúng? |
Niçin pijamalarını giymiyorsun? Sao con không thay đồ rồi ngủ? |
1 Ve öyle oldu ki Nefi, bu sözleri söylediğinde, işte orada hem hakim olan hem de Gadiyanton’un gizli çetesine üye olan kimseler vardı; ve onlar öfkelenerek Nefi’ye bağırdılar ve halka şöyle dediler: Niçin bu adamı yakalayıp işlediği suça göre cezalandırılması için onu buraya getirmiyorsunuz? 1 Và giờ đây chuyện rằng, khi Nê Phi chấm dứt những lời này, này, có một số các phán quan, cũng là những người thuộc đảng bí mật của Ga Đi An Tôn, rất lấy làm tức giận, họ la lớn để phản đối ông và nói với dân chúng rằng: Tại sao các người không bắt giữ tên này lại và đem hắn ra kết án theo tội trạng hắn đã phạm? |
Eğer yorgunsan, niçin yatmaya gitmiyorsun? " Ben şimdi yatmaya gidersem çok erken kalkacağım. "Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm." |
Niçin Bay Jackson? Sao lại vậy, ông Jackson? |
Niçin gidip arkadaşlarınla oynamıyorsun? Sao em không chơi bóng? |
Dinleyici: yaşlanmayla ilgili konuştuğunuzdan ve onu savunduğunuzdan beri Niçin kendinizi yaşlı bir insan gibi gösteriyorsunuz? Khán giả: Ông đã nói về lão hóa và cố gắng đánh bại nó, vậy sao ông lại làm mình trông già vậy? |
Bu lanet olası yere, niçin kilise inşa etsinler ki? Làm thế nào mà họ xây dựng được nhà thờ ở đây thế? |
Niçin bunlar farklı -- görünüşe göre farklı çatışmalar benzer modellere sahip? Tại sao những cuộc xung đột có vẻ bề ngoài khác nhau này lại có những mẫu hình giống nhau? |
Yehova, Şahitleri vasıtasıyla insanları şöyle teşvik eder: “Dönün, kötü yollarınızdan dönün; çünkü niçin ölesiniz?” Qua các Nhân-chứng của Ngài, Đức Giê-hô-va kêu gọi: “Các ngươi khá xây-bỏ, xây-bỏ đường-lối xấu của mình. Sao các ngươi muốn chết?” |
Tom'un niçin kırsal alanda yaşamayı tercih ettiğini düşünüyorsun? Tại sao bạn nghĩ Tom thích sống ở vùng đồng quê ? |
Bu nedenle, bazen Yehova’nın kavminden olanlar bile, Yehova Tanrı’ya, “hainlik edenlere niçin bakıyorsun ve kötü adam kendisinden daha salih olanı yutunca neden susuyorsun?” Bởi vậy, đôi khi ngay cả dân sự của Đức Giê-hô-va có thể cảm thấy như đang hỏi: «Sao Đức Giê-hô-va nhìn-xem kẻ làm sự dối-trá, khi kẻ dữ nuốt người công-bình hơn nó, sao Ngài nín lặng đi?» |
Niçin bunu yapıyorlar? Tại sao mọi người làm việc này? |
Niçin biri için, yeri değişen bir bebeği unutmak bir kaç saatten fazla sürsün ki? Cần gì vài tiếng đồng hồ để một người. vượt qua nỗi đau không nhận được em bé chứ? |
Niçin Cuddy'le tartışmıyorsun? Sao anh không phản bác lại cô ấy? |
Niçin ağlıyorsun? Sao lại khóc chứ? |
Niçin ve neyle ilgili? Tại sao, và về việc gì? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nice trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.