öyle trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ öyle trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ öyle trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ öyle trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là như thế, như vậy, vậy, lắm, lém. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ öyle
như thế(like that) |
như vậy(like that) |
vậy(that) |
lắm(so) |
lém(so) |
Xem thêm ví dụ
Ama baksanıza ne kadar romantik, öyle değil mi? Chẳng phải là rất lãng mạn sao? |
Kendisine ait olduğunu fark ettiği derme çatma çocuksu el yazıyı, 60 yıl önce yazmış olduğu şu sözleri okudu: “Anneciğim, seni seviyorum.” Anh đọc những lời anh đã viết một cách nguệch ngoạch theo lối văn của trẻ con, mà anh đã nhận ra chính là nét chữ của anh cách đây 60 năm: “Mẹ Yêu Quý, con yêu mẹ.” |
Birkaç yıl önce, neredeyse onu kaybediyordum ben de zırhlarımı patlattım. Vài năm trước, tôi suýt mất cô ấy vì vậy tôi đã hủy tất cả bộ giáp. |
Babamdan ayrılmadan önce yüzüğü ona vermiş olmalı. Bà ấy hẳn đã bỏ nó lại trước khi bỏ bố mà đi. |
Önce çözüm bulabileceğin sorunlara odaklan. Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát. |
Önce kim? Ai trước nào? |
İncil yazarları, İsa’nın yeryüzüne gelmeden önce gökte yaşadığını biliyorlardı. Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất. |
Yeruşalim’in yıkımıyla ilgili peygamberlik sözleri Yehova’nın, olacakları toplumuna ‘meydana çıkmadan önce işittiren’ bir Tanrı olduğunu net şekilde ortaya koyar (İşaya 42:9). Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
Kulağa yargılayıcı gelebilir ama niyetim öyle değil. Điều đó có vẻ đầy phán xét, nhưng hàm ý thì không như vậy. |
Ah, bunca zaman öyle olduğunu sanıyordum. Vậy mà tôi cứ tưởng là thế suốt. |
Ey ikiyüzlü, önce kendi gözünden merteği çıkar, o vakit çöpü kardeşinin gözünden çıkarmak için iyi görürsün.”—Matta 7:1-5. trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5. |
Öyle düşünmek isterim. Tôi cũng thích nghĩ vậy. |
Teknik olarak, ayrıca birkaç gün önce size ateş de ettim. Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây. |
Çevre gözetmeni, incelediği kayıtlarla ilgili sorusu varsa salı akşamı yapılacak ibadetten önce koordinatörle veya cemaatteki başka bir ihtiyarla toplantı yapar. Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua. |
Bunu adaşım Patrícia için yapmaya devam edeceğim, çok yıllar önce Atlantik Ormanı'nda yakalayıp izlediğimiz ilk tapirlerden biriydi; Pantanal'daki Rita ve yavrusu Vincent için. Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal. |
Öyleyse, Meryem’in başka çocuğunun olmadığına hiç kuşku yoktur.” Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”. |
Gece görebildiğimiz yıldızların neredeyse tamamı bizden öyle uzaktır ki, en büyük teleskoplarla bakıldığında bile sadece bir ışık noktası gibidirler. Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi. |
Ben de öyle. Cũng như em thôi. |
Buradaysa onu yemekten önce eve getiririm. Nếu nó ở đây, anh sẽ đưa nó về trước bữa tối. |
Örneğin, yukarıda anlatılan kazadan yalnızca beş yıl önce John’un annesinin bir arkadaşının kızı da, aynı otoyoldan geçmeye çalışırken ölmüştü. Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó! |
Önce eyaletin başkentinde çevre hizmetine tayin edildik, ancak Floriano’nun durumu tekrar ağırlaştığından bu sevincimiz kısa sürdü. Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng. |
Öte yandan, bazılarının cehennem olarak adlandırdığı yerde, yani insanlığın ortak mezarında olan ve Tanrı’nın belleğinde bulunan kişiler şahane bir geleceğe sahipler. Trái lại, những ai được Đức Chúa Trời ghi nhớ, mà nay đang ở trong âm phủ—tức mồ mả chung của nhân loại—sẽ có tương lai tuyệt diệu. |
Beş altı hafta önce. Khoảng 5,6 tuần. |
Phoebe, yok öyle bir şey. Phoebe, không thể nào. |
Öyledir, bak. Rất vui được gặp lại ông. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ öyle trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.