özet. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ özet. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ özet. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ özet. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bản tóm tắt, nêu điểm chính, lắp nắp mới, recapitulate, lấy lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ özet.
bản tóm tắt(compendium) |
nêu điểm chính(resume) |
lắp nắp mới(recap) |
recapitulate(recap) |
lấy lại(resume) |
Xem thêm ví dụ
Yakın bir yerde saklanan babam ortaya çıktı ve özetle hapse alındı. Bố tôi, đang nấp gần đấy, ông tự bước ra, và sau đó bị bắt vào tù. |
Bu gereksinimler özetle aşağıdaki gibidir: Sau đây là tóm tắt những yêu cầu đó: |
Bu öğüdünün nedenini Süleyman şöyle özetler: “Çünkü sapık adam RABBE mekruhtur; fakat RABBİN dostluğu doğrularladır. Tóm tắt những lý do vì sao ông khuyên như vậy, Sa-lô-môn nói: “Vì Đức Giê-hô-va gớm-ghiếc kẻ gian-tà; nhưng kết tình bậu-bạn cùng người ngay-thẳng. |
14 Verilen konuşmanın bir özetini çıkarmak nasihat edenin görevi değildir. 14 Người khuyên bảo không có nhiệm vụ ôn lại bài giảng của học viên. |
ÖZET: Karşınızdakilerin sizi net şekilde anlaması ve duygularının harekete geçmesi için sesinizde bazı ayarlamalar yapın. TÓM LƯỢC: Truyền đạt ý tưởng một cách rõ ràng và khơi dậy cảm xúc bằng cách thay đổi âm lượng, cao độ cũng như nhịp độ của giọng nói. |
Bu tartışmaların özetleri, titizlikle uygulanan şiirsel bir İbranice düzyazı modeliyle uyumlu olarak inanılmaz derecede kısa ibarelere indirgenip birleştirildi. Những phần đúc kết của các cuộc thảo luận được cô đọng lại thành những câu rất ngắn ngọn, rập theo khuôn mẫu chặt chẽ của văn thơ tiếng Hê-bơ-rơ. |
E-posta Özeti YapılandırmasıName Công cụ cài đặt Samba Name |
18 Özetle, İsa’nın bir takipçisi gerektiğinde bazı meseleleri mahrem tutarak ve onları yalnız uygun olduğunda açıklayarak Yehova’yı kendine örnek alır. 18 Nói tóm lại, một tín đồ đấng Christ noi gương Đức Chúa Trời bằng cách giữ kín những vấn đề nào đó khi cần thiết, tiết lộ chỉ khi nào thích hợp. |
Çünkü hesaplama yaparsanız, bin TEDTalk var, her biri için ücret 10 sent; o konuşmaların her biri için birden fazla özet yapmanız gerekiyor, çünkü bazıları muhtemelen çok kötü, ya da olacak. Vi nếu bạn làm một phép toán, bạn có cả nghìn bài nói chuyện TED, rồi trả 10 xu mỗi bài, bạn sẽ phải làm hơn một bản tóm tắt cho mỗi bài nói này, vì nhiều bản trong chúng sẽ có thể rất tệ. |
Bu, Profesör Alister Hardy’nin The Spiritual Nature of Man’de sunduğu araştırmanın özetidir. Câu này tổng kết công trình khảo cứu mà giáo sư Alister Hardy trình bày trong sách The Spiritual Nature of Man (Bản chất thiêng liêng của con người). |
Markos 4:35-41’de kayıtlı olayı nasıl özetlersiniz? Bạn tóm tắt lời tường thuật ghi nơi Mác 4:35-41 như thế nào? |
İstefanos’un cevabı İsrail tarihindeki üç dönemin bir özetidir ve belirli noktalar dikkatle vurgulanmıştır. Ê-tiên đáp lời bằng cách tóm tắt ba giai đoạn lịch sử của dân Y-sơ-ra-ên và cẩn thận nhấn mạnh một số điểm. |
Özetle, bulgularımıza göre yaşlı fare ve de beyni yoğrulabilir. Vậy tóm lại, chúng ta thấy con chuột già, và não của nó linh hoạt một cách đặt biệt. |
Bu, okunması gereken malzemenin sadece bir özeti olmamalı. Bài này không phải chỉ tóm lược phần Kinh Thánh được chỉ định đọc. |
Programın kısa bir özeti, öğretirken Kutsal Yazıları kullanmanın önemini, yeterlik sahibi öğretmenler haline gelebileceğimiz yolları ve başkalarına öğrettiğimiz hakikate güvenmemiz gerektiğini vurguladı. Qua việc ôn vắn tắt chương trình đại hội, diễn giả đã nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng Kinh Thánh khi dạy dỗ, những cách chúng ta có thể trở nên người dạy dỗ hữu hiệu, và sự cần thiết phải tin tưởng nơi lẽ thật chúng ta dạy cho người khác. |
Özetle, iyi haber İsa’nın söylediği ve elçilerinin kaleme aldığı tüm hakikatleri içerir. Nói một cách đơn giản, tin mừng bao gồm những sự thật mà Chúa Giê-su đã dạy và các môn đồ ghi lại. |
Burada anlattıklarımın özeti şu mutluluğu, kendini iyi hissetme ile karıştırmamamız gerekir. Nói tóm lại những điều tôi nói trên đây rằng thật sự chúng ta không nên nghĩ về hạnh phúc như là một thay thế của một cuộc sống tốt. |
ÖZET: Sizi dinleyenlerin ele aldığınız konunun hayatlarını nasıl etkileyeceğini anlamalarına yardım edin ve öğrendiklerini nasıl uygulayabileceklerini gösterin. TÓM LƯỢC: Giúp người nghe nhận thấy đề tài mà anh chị trình bày tác động đến đời sống họ như thế nào và cho họ biết cách áp dụng điều họ nghe. |
Şimdi özetle verilerine göz atalım, en düşük etkenden en güçlüsüne doğru. Giờ chúng ta sẽ xem các số liệu tổng hợp, đi từ yêú tố dự đoán ít khả năng nhất tới yếu tố mạnh nhất. |
Özetle o, Tanrı’yı uygun bir Yönetici ve Baba olmamakla suçladı ve kendisinin daha iyisini yapabileceğini iddia etti. Nói một cách đơn giản, Sa-tan cho rằng Đức Chúa Trời không xứng đáng là một người Cha và Đấng Cai Trị, và hàm ý rằng hắn có thể đảm nhiệm những vai trò này tốt hơn. |
Bu özetler ana konulara göre altı temel bölüm ya da Dizi şeklinde düzenlendi. Các bản đúc kết này được xếp vào sáu phần, hay Quy Tắc, dựa theo đề tài chính. |
İsa’nın örnek duasının ana noktalarını kendi sözlerinizle nasıl özetlersiniz? Theo lời lẽ riêng, bạn tóm tắt những điểm chính trong lời cầu nguyện mẫu của Chúa Giê-su như thế nào? |
Özetle, aynı anda birden fazla kişiye sevebiliyoruz. Ngắn gọn, chúng ta có khả năng yêu nhiều hơn một người một lúc. |
Programdaki malzemenin kısa bir özetini yapmaya gerek yoktur. Không cần duyệt trước các phần trong chương trình. |
ÖZET: Dinleyicilerin onlarla ilgilendiğinizi ve söylediklerinize yürekten inandığınızı görebileceği şekilde, doğal ve içten konuşun. TÓM LƯỢC: Nói một cách tự nhiên, chân thành để truyền đạt cảm nghĩ của anh chị về đề tài và về người nghe. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ özet. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.