pişirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pişirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pişirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ pişirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nấu, nấu chín, nấu ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pişirmek
nấuverb Ya pilavımı pişirirsin, ya da ben seni pişiririm. Ngươi thích nấu cơm hay để ta nấu ngươi hả? |
nấu chínverb |
nấu ănverb Yemek pişirmek için ocağın düğmesini çevirmek yerine, odun kesmeli ve ateş yakmalıydım. Thay vì bật nồi cơm điện, chúng tôi phải bổ củi và nhóm lửa để nấu ăn. |
Xem thêm ví dụ
Ateş temizleyerek yer açmaya yarıyordu, tekrardan çimlerin ekolojisi ve tüm kıtalar etkilendi, ayrıca ateş, yemek pişirmekte kullanıldı. Và lửa được dùng để làm sạch, một lần nữa, tác động đến hệ sinh thái học của cỏ và toàn bộ lục địa, và lửa cũng được dùng để nấu ăn. |
Yani tavukları pişirmeden önce terbiye etmenin en iyi yolu onları ne az pişirmek, ne de çok pişirip karbonlaşmasına sebebiyet vermek ve tavukları pişirmeden önce limon suyu, esmer şeker ya da tuzlu suda terbiye etmekten geçiyor. Trên cơ sở của những điều này thì cách tốt nhất để ướp gà là không nấu quá tái, nhưng tuyệt đối không được nấu quá kỹ và làm cháy gà, và ướp gà bằng nước cốt chanh, đường đen hay nước muối. |
Yemek pişirmek için ocağın düğmesini çevirmek yerine, odun kesmeli ve ateş yakmalıydım. Thay vì bật nồi cơm điện, chúng tôi phải bổ củi và nhóm lửa để nấu ăn. |
Hobileri yemek pişirmek ve iki kötü kızkardeşi için temizlik yapmak. Sở thích của nàng có cả nấu ăn và dọn dẹp cho hai cô em gái xấu tính. |
Süleymanın Mesellerinin son babı çok ve birbirinden farklı işlerin bulunduğunu gösterir; bunlara iplik eğirme, dokuma, yemek pişirmek, ticaret ve ev idaresi girerdi. Đoạn cuối của sách Châm-ngôn cho thấy có nhiều công việc khác nhau, trong đó có việc xe chỉ, dệt, nấu ăn, mua bán và việc quản gia nói chung. |
3 Kızartma yapmak ya da tavada yağla pişirmek yerine fırında, ızgarada ve buharda pişirmek gibi yağın az kullanıldığı pişirme yöntemlerini tercih edin. 3 Thay vì chiên, dùng những phương pháp nấu ăn ít béo như nướng và hấp. |
Yemek pişirmek çok önemli bir teknoloji, öünkü hepimizi bu güne getiren bir özelliği ona borçluyuz: büyük beynimiz, sahip olduğumuz bu muhteşem serebral korteks. Nên nấu ăn là một công nghệ rất quan trọng, bởi vì nó cho phép ta đạt được những thứ tạo nên bạn ngày hôm nay: bộ não to lớn, và bộ thần kinh tuyệt vời đính kèm. |
Tsarefat şehrinde yaşayan bu dul kadın yemek pişirmek için ateş yakmaya hazırlanırken İlya peygamber ondan su ve ekmek istedi. Khi người góa phụ ở Sa-rép-ta này chuẩn bị nấu ăn, tiên tri Ê-li xin bà cho ông nước và bánh. |
Ne kadar geniş bir alanda başarılı olduğu dikkate değer—alım satım işleri, dikiş dikmek, yemek pişirmek, gayrimenkul yatırımı yapmak, tarımla uğraşmak ve ticari bir işi yönetmek. Bà làm được nhiều việc rất đáng chú ý—mua bán, may vá, nấu nướng, đầu tư vào bất động sản, trồng trọt và trông coi công việc làm ăn. |
11 Yemek pişirmekle ilgili çok şeyler öğrenilebilir. 11 Trong nghệ thuật làm bếp nhiều điều có thể học được. |
Aynı şekilde organik tarım hareketi ve çifçi pazarlarındaki patlamanın, insanların, yiyeceklerini, endüstriyel bir zaman çizelgesine bağlı olarak yemek, pişirmek ve yetiştirmekten kaçınma konusundaki çaresizliklerinin diğer göstergeleri olduğunu düşünüyorum. Tôi nghĩ cũng là do sự bùng nổ của việc canh tác hữu cơ, và sự khôi phục của chợ nông dân, là những minh họa khác về sự thật con người đang tuyệt vọng tránh xa ăn và nấu và tạo ra thực phẩm của họ dựa trên thời gian biểu công nghiệp. |
Kaynatılmış pirinç pişirmek için daha az zaman alır ve daha sıkı ve daha az yapışkan olur. Nấu cơm gạo đồ cần thời gian lâu hơn, cơm cứng và ít dính hơn. |
( Hangi pişirmek ve bebek katıldı ): ( Trong đó nấu ăn và em bé tham gia ): |
Pişirmek için, sadece tereyağ ve tuzla soteleyin ya da gevrek bir aperatif için fırınlayın ve üzerine çikolata gezdirin. Để nấu, đơn giản chỉ cần xào với bơ và muối hoặc nướng và rắc sôcôla để có món snack giòn tan. |
Hezekiel’in yemeği pişirmek için başka bir yakacak kullanmak istemesi, peygamberin bu olayı gerçekten canlandırdığını gösterir. Việc Ê-xê-chi-ên xin đổi nhiên liệu nấu ăn và Đức Giê-hô-va chấp nhận điều này chứng tỏ nhà tiên tri thật sự đóng cảnh đó. |
İçi etli olduğundan İngiltere’de biftek domatesi diye adlandırılan iri basık domates, dolma yapmak ya da fırında pişirmek için iyi bir seçimdir. Loại cà chua “beefsteak”—gọi như thế là vì quả nặng và chắc như thịt bò—lý tưởng cho các món dồn hay đút lò. |
Burada tek başıma oturup boktan yemekler pişirmek istemiyorum. Em không muốn ở đây một mình để nấu mấy thứ đồ ăn chết tiệt này. |
Uyumak, yemek pişirmek ve giysilerimizi yıkamak için küçük teknemizde fazla yer olmasa da idare ediyorduk. Chiếc thuyền nhỏ bé có ít không gian cho việc ngủ, nấu ăn hoặc giặt quần áo, nhưng chúng tôi xoay xở được. |
Düğün gününün sevincinden sonra günlük yaşam çarkı dönmeye başlar: Erken kalkmak, işe gitmek, alış-veriş yapmak, yemek pişirmek, bulaşık yıkamak, temizlik yapmak v.b. Sau những vui sướng trong ngày cưới, thì tiếp đến là sinh hoạt bình thường hàng ngày: dậy sớm, đi làm việc, mua sắm, làm bếp, rửa chén bát, lau chùi nhà cửa, v.v... |
Parçaları tutturmak için de normalde insanların burada yemek pişirmekte kullandıkları inek gübresini kullanabilirdik. Và thứ chúng tôi sử dụng làm chất kết dính thật sự là một lượng nhỏ phân bò, mà mọi người thường sử dụng như là chất đốt. |
The Katmandu Post’un (Nepal) haberine göre dünya nüfusunun üçte biri, yani iki milyardan fazla kişi bu tür yakıtı, yemek pişirmek ve ısınmak için kullanıyor. Theo báo cáo của tờ báo The Kathmandu Post, ở Nepal, một phần ba dân số toàn cầu, tức hơn hai tỉ người, sử dụng chất đốt này làm nhiên liệu để nấu ăn và sưởi. |
Hakikaten bu yemeği pişirmek zormuş. Làm 1 món ăn tuyệt hảo thật khó đấy ạ. |
Yemek pişirmek, temizlik ve yıkanmak için gereken tüm su dışardan kovalarla taslarla içeri taşınmak zorundaydı. Toàn bộ nước dùng cho nấu ăn, dọn dẹp, tắm rửa phải được lấy bằng xô và lấy từ ngoài trời. |
Yemek pişirmek, çamaşırları elde yıkamak ve akan suyun olmaması benim için yeni şeyler değildi. Nấu ăn, giặt quần áo bằng tay, và không có vòi nước trong nhà đều không có gì lạ đối với tôi. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pişirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.