prenses trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prenses trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prenses trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ prenses trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là công chúa, bà chúa, công nữ, Công chúa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prenses
công chúanoun (Bir kral, kraliçe, imparato, prens veya prensesin kızı.) Merida, bir prenses silahlarını hiçbir şekilde masaya koymaz. Merida, một công chúa không được để vũ khí lên trên bàn. |
bà chúanoun |
công nữnoun |
Công chúa
Prenses, binlerce yıllık Elf geleneğini ezip geçmek istediğine emin misin? Công chúa, người chắc mình muốn đi trái lại truyền thống cả ngàn năm của tộc Tiên chứ? |
Xem thêm ví dụ
Ama prenses gibi görünmeyecek Cô ấy sẽ ko được trông thế này |
Buyurun, Prenses! Dạ thưa Công Chúa? |
Prenses Sara, sana, kurtardığımız bir şey takdim etmek istiyoruz. Công chúa Sara, chúng thần kính dâng người một thứ chúng thần đã giải cứu được. |
Demek istediğimiz, "Prenses Leia ürünleri henüz yok, ama olacak.'' oldu. Ý chúng tôi là, chúng tôi chưa bán sản phẩm nào của Công chúa Leia, nhưng chúng tôi sẽ bán." |
Burada güvende olursun prenses. Người sẽ an toàn ở đây. |
Size kolay gelsin, Prenses. Chúc may mắn, công chúa. |
Biliyorum, Prenses Claude ile nişanlanmayı kabul ettim, ama farkettimki bunu yapamayacağım. Ta biết ta đã đồng ý lấy Claude đại diện cho nước Pháp nhưng ta nhận ra rằng ta không thể. |
Bence, birbirimizi dalga geçecek kadar tanımıyoruz, prenses. Tôi không nghĩ là chúng ta biết nhau đủ để làm thế, công chúa. |
Prenses ikimizi duyduğuna pek memnun olmamış gibiydi. Công chúa có vẻ không vui khi nghe chuyện của ta. |
Çünkü bu prenses diğer prenseslerin oluşturduğu sosyal pedagojiyi alt üst ediyordu. Bởi công chúa này làm rối loạn việc giáo dục công chúng cho những công chúa này. |
Evet, şey, ben bir prenses değilim Uhm, mình ko phải là một công chúa |
Bu prenses hikayesine fazla kaptırdın Rồi, cậu lại dính vào mớ công chúa này nữa |
Kaptan, Prensesi ve Dione'u dışarı çıkar. Thuyền trưởng, đưa công chúa và Diaone lên trên boong đi. |
Mucize, sonunda prensesi susturdum! Một phép màu, tôi đã làm cô công chúa im miệng được |
Ben de O'nun prensesi. Và cô, công chúa của ông ấy. |
İşte Prenses! Công chúa đó, đuổi theo. |
Devlet başkenti eski ismi "Tanjung Puteri (Prenses Burnu)" olan Johor Bahru'dır. Thủ phủ của bang Johor là Johor Bahru, từng được gọi là Tanjung Puteri. |
Evet, prensesim. Vâng thưa công nương. |
Tüm kalbimle sizden özür diliyorum prenses. Tôi thành thật xin lỗi và xin Công chúa bỏ qua mọi lỗi lầm. |
Prenses? Công Chúa? |
Ben Baratheon Hanesi'nden Prenses Shireen'im. Con là công chúa Shireen của nhà Baratheon. |
Prenses Amberle Seçilmişlerin sonuncusuysa nasıl oluyor da ağaç onu bulamıyor? Nếu công chúa Amberle là Tiên Bảo Hộ cuối cùng sao đại thụ không tìm được cô ấy? |
Prenses, neredesiniz? Công chúa, cô ở đâu? |
Abimle Prenses hemen arkadaş oldular. Anh tôi và công chúa trở thành bạn ngay lập tức. |
İyi uykular prenses. Chúc ngủ ngon, công chúa. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prenses trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.