prowadzić korespondencję trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prowadzić korespondencję trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prowadzić korespondencję trong Tiếng Ba Lan.
Từ prowadzić korespondencję trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là trao đổi thư từ, giao dịch thư tín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prowadzić korespondencję
trao đổi thư từ
|
giao dịch thư tín
|
Xem thêm ví dụ
Sporo stron internetowych umożliwia ludziom poznawanie się ze sobą i prowadzenie korespondencji. Nhiều trang Web được lập nên để người ta gặp gỡ và giao thiệp với nhau qua Internet. |
John tak to przedstawia, jakbyście prowadzili korespondencje Như cái cách Jonh nói, hai người có trao đổi thư từ qua lại hả? |
Johnie Ruth, nienawidzę być tym, który ci to wykłada, ale nikt w sklepiku Minnie nigdy nie prowadził korespondencji z Abrahamem Lincolnem. John Ruth, tôi rất tiếc phải nói thật cho ông biết rằng chắc chắn chưa một ai ở đây, từng có thư từ gì với Abraham Lincoln. |
Skierował też do absolwentów stosowne przypomnienie: „Niektórzy misjonarze zaniedbali studium osobiste, gdyż zaczęli przesiadywać przy komputerach, spędzając mnóstwo czasu między innymi na prowadzeniu korespondencji elektronicznej. Và anh cho lời nhắc nhở đúng lúc này: “Một vài giáo sĩ đã bỏ bê việc học hỏi cá nhân bởi vì họ quá chú ý đến những dụng cụ điện tử, E-mail và máy điện toán. |
Prowadziła aktywną korespondencję z dziennikarzami, wydawcami i fanami. Họ đã tổ chức showcase với các nhà báo và các fan. |
Na przykład przedsiębiorca prowadzi z kimś korespondencję, dyktując list sekretarce. Chẳng hạn, một thương gia có thể liên lạc thư tín với một người nào bằng cách đọc một lá thư cho cô thư ký viết. |
Fragment ten to głównie kopie korespondencji prowadzonej między urzędnikami i królami. Tại sao? Hầu hết phần này được sao chép từ văn thư giữa các quan và vua. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prowadzić korespondencję trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.