ρουλεμάν trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ρουλεμάν trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ρουλεμάν trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ρουλεμάν trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Ổ đỡ trục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ρουλεμάν

Ổ đỡ trục

Xem thêm ví dụ

Με ρουλεμάν;
Với bạc đạn?
Βλέπετε αυτό το ρουλεμάν;
Bây giờ, anh thấy cái bánh xe lăn dưới đáy đó không?
Και νομίζω ότι υπάρχει ένα μάθημα σε αυτό, και το μάθημα είναι ότι, αν πιάσουμε ένα σήμα, τα μέσα μαζικής ενημέρωσης θα είναι πάνω του γρηγορότερα από ένα κουνάβι σε ρουλεμάν.
Tôi nghĩ có một bài học trong đó, đó là nếu chúng ta nhận đựơc một tín hiệu, phương tiện truyền thông sẽ nắm bắt nhanh hơn là một con chồn trên vòng quay nữa.
Τον είδα να υλοποιείται από ρουλεμάν και παξιμάδια που βγήκαν από το σκάφος.
ý mình là, mình đã nhìn thấy ông ta là một vật chất hóa từ cái gì đó tràn ra khỏi phi thuyền.
Αλλά κανείς δεν έβαζε ρουλεμάν στον πούτσο του!
Thích, nhưng không có ai nhét bạc đạn vô thằng nhỏ.
Οι στόχοι μας αγόρασαν σακίδια, χύτρες ταχύτητας, καρφιά, ρουλεμάν και ψηφιακά ρολόγια.
( Shiffman ) Đối tượng đã mua Balo, nồi áp suất, đinh, vòng bi và đồng hồ kỹ thuật số.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ρουλεμάν trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.