şifre trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ şifre trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ şifre trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ şifre trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là mật khẩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ şifre
mật khẩunoun Telefon şirketi, kablosuz interneti kurduğu zaman şifre genellikle telefon numarası olur. Khi công ty điện thoại thiết lập hệ thống wifi, mật khẩu là số điện thoại của mình. |
Xem thêm ví dụ
Cihazınız hâlâ listede yoksa Google Hesabınızın şifresini değiştirme konusuna gidin. Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google. |
Sunucu odasının şifresini unutmuşum. Quên mẹ mật khẩu vào phòng máy chủ rồi. |
Mesajın şifresini yakında çözmezseniz... Nếu bản mật mã không được giải sớm, thì... |
Açmak için şifre girmeyi gerektiren dokümanlar gibi bazı ekler şifrelidir ve bunlarda virüs taraması yapılamaz. Một số tệp đính kèm, chẳng hạn như tài liệu yêu cầu mật khẩu để mở, được mã hóa và không thể quét virút. |
Bu kızlar arasındaki bir şifredir. Giống như mã bí mật của mấy cô nàng ấy. |
Şifren ne? Mã số của anh là gì? |
O şifre, diğerleriyle aynı düzendeydi. Mật mã, nó có mẫu giống hệt những cái khác. |
Şifreyi bilmiyorum. Tôi không biết mật mã. |
Bu şeyleri bir şifre ile korumaya alırız. Những thứ này được gài mật mã. |
Bazı kişiler Basic8 dediğimiz basit bir kurala sahipti. görüldüğü gibi bundaki tek kural şifrelerinin en az sekiz karakterden oluşmasıydı. Một số có chính sách khá dễ chơi, mà tụi tôi gọi là Basic8, qui ước duy nhất là mật khẩu của bạn phải có ít nhất 8 kí tự. |
Uygulama Şifrelerini kullanarak oturum açma hakkında daha fazla bilgi edinin. Hãy tìm hiểu thêm về cách đăng nhập bằng mật khẩu ứng dụng. |
Ayrıca insanların şifrelerinde kullandıkları sembollerle ilgili ilginç şeyler de gördük. Chúng tôi cũng khám phá vài điều thú vị về kí tự đặc biệt mọi người sử dụng trong mật khẩu. |
Kayıtlı tüm şifrelerinizi temizlemek için tarama verilerini temizleyin ve "Şifreler"i seçin. Để xóa tất cả mật khẩu đã lưu, hãy xóa dữ liệu duyệt web rồi chọn "Mật khẩu". |
Her şeyin şifresini çözebilir, güvenlik duvarını aşabilir borsada hile yapabilir ve herkesi gözetleyebilir. Nó có thể mở mã hóa mọi thứ, phá các bức tường lửa bảo vệ, thao túng thị trường và do thám bất cứ ai. |
Chrome'da şifreler için senkronizasyon açıldığında, şifreleriniz Google Hesabınıza kaydedilir. Khi bạn bật tính năng đồng bộ hóa mật khẩu trong Chrome, mật khẩu sẽ được lưu vào Tài khoản Google của bạn. |
İnsanların şifrelerinde sembollerden sadece bir tanesini kullandıklarını tekrar gördük. Một lần nữa, chúng tôi thấy rằng chỉ có một số nhỏ kí tự đặc biệt là mọi người thật sự dùng trong mật khẩu mà thôi. |
Otomatik veya manuel yedeklemelerinizin ekran kilidinizle şifrelenmesini sağlamak için PIN, desen veya şifre kullanın. Để đảm bảo mã hóa các bản sao lưu tự động và thủ công bằng phương thức khóa màn hình, hãy dùng mã PIN, hình mở khóa hoặc mật khẩu. |
Birden fazla hesapta aynı şifreyi kullanırsanız hesaplarınızın saldırıya uğrama riski artar. Nếu sử dụng cùng một mật khẩu cho nhiều tài khoản, bạn sẽ có nguy cơ bị tấn công cao hơn. |
O nedenle senden tek istediğim şifre. Lonico que debe utilizar é una contraseđa. |
Şimdi şifresini girin ve mesajı iptal edin. Nào, nhập mật khẩu của hắn và hủy thông điệp đó của hắn đi. |
Şifre içeride. Mật khẩu ở bên trong. |
İşte şifreleri çözebilmenin sırrı. Đây là cách để đọc nó. |
Şifreler ve kimlik doğrulama hakkında daha fazla bilgi edinin. Tìm hiểu thêm về mật khẩu và quy trình xác thực. |
Bize Julie'nin tüm şifrelerini verdi. Cô bé cho chúng tôi hết tất cả mật khẩu của Julie. |
Banka şifrelerinle başlayalım. Bắt đầu bằng mật khẩu ngân hàng. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ şifre trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.