şikayet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ şikayet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ şikayet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ şikayet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sự buộc tội, sự tố cáo, lời phàn nàn, cáo trạng, khiếu nại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ şikayet
sự buộc tội(indictment) |
sự tố cáo(accusation) |
lời phàn nàn(grievance) |
cáo trạng(indictment) |
khiếu nại(complaint) |
Xem thêm ví dụ
Şikayetinizi gönderdikten sonra 5 iş günü içinde şikayetinizin alındığı onaylanır. Sau khi bạn gửi đơn khiếu nại, chúng tôi sẽ xác nhận rằng chúng tôi đã nhận được đơn này trong vòng 5 ngày làm việc. |
Bu benim tanıttığım bir kavram şikayetleri dinlemek için, sorunları dinlemek için. Đây là ý tưởng tôi đưa ra để lắng nghe những phàn nàn, kêu ca. |
- Kaydın kötüye kullanımına yönelik şikayetler ve raporlar için Kayıt Operatörüne iletişim bilgileri sağlanmalıdır. - Phải cung cấp cho Tổ chức đăng ký tên miền thông tin liên hệ để khiếu nại hoặc báo cáo việc lạm dụng đăng ký. |
Çubuklarla dürterek pişmiş olanları bulup yemeyi dene. & lt; i& gt; Berbat bir yemek için bile,... & lt; i& gt;... Seung Jo bir kez bile şikayet etmedi ve yedi. Cố dùng đũa mà gắp, ăn miếng nào chín ý. & lt; i& gt; Dù bữa ăn rất tệ, & lt; i& gt; Seung Jo không than phiền lấy một lời mà chỉ ăn thôi. |
(Luka 10:41) Benzer şekilde, biri size bir sorunundan söz ederse, meseleyle ilgili tüm ayrıntıları işitmeden bir çözüm önerisinde bulunmaktansa, sorunu ya da şikayeti bir de kendi sözlerinizle ona tekrarlayın. (Lu-ca 10:41) Tương tự, khi một người nói về khó khăn nào đó, thay vì đưa ra giải pháp trước khi nghe hết sự việc, một cách xử sự tế nhị cho thấy bạn hiểu biết là dùng lời lẽ riêng để lặp lại vấn đề hoặc lời phàn nàn. |
Fakat PMS, iyi kadın etiketini de kaybetmeden kızgınlık, şikayet etme, sinirlilik için bir izin kağıdı haline geldi. PMS đã trở thành giấy phép để được giận dữ, phàn nàn, khó chịu, mà không mất đi hình tượng một phụ nữ tốt. |
Destek ekibine ulaşmayı denemenize rağmen yine de resmi şikayette bulunmak istiyorsanız bunun en iyi yolu online formumuzu doldurmaktır. Nếu bạn đã liên hệ với bộ phận hỗ trợ nhưng vẫn muốn gửi khiếu nại chính thức, thì cách tốt nhất để gửi khiếu nại là hoàn thành biểu mẫu trực tuyến của chúng tôi. |
İki adam, Rahul ve Rajiv, aynı civarda oturuyorlar, aynı eğitimi almışlar, benzer işle uğraşıyorlar ve her ikisi de akut göğüs ağrısı şikayetiyle acil servise başvuruyorlar. Hai người đàn ông, Rahul và Rajiv, sống trong cùng một khu phố, cùng hưởng một nền giáo dục, có nghề nghiệp giống nhau, và họ đều được đưa vào nơi cấp cứu của địa phương vì đau ngực cấp tính. |
" Şikayet etme Islık çal " ♪ Đừng cằn nhằn Hãy huýt sáo lên ♪ |
Şikayetini yaptıysan neden geri geldin? Nếu cậu đã báo cáo đủ rồi, Giờ cậu ở đây làm gì? |
Evet çok azı hayatta kaldı ki şikayet edebilsin. Vì quá ít người sống đủ lâu để làm thế. |
Ve bir daha asla, babamın verdiği o küçücük haptan sonra, kimse hastalığından şikayet etmek için tekrar geri gelmedi. Và hóa ra cha tôi đưa hũ thuốc đó, hũ thuốc bé không một ai quay lại phàn nàn rằng họ vẫn ốm nữa. |
O onun beklenen katta saman şikayet hakkında oldu. Cô về khiếu nại của rơm trên sàn khi ông dự đoán của mình. |
Ebeveynler sofrada mesajlaşıyor ya da e-posta yazıyor ve çocuklar anne-babaları tüm dikkatlerini kendilerine vermediklerinden şikayet ediyorlar. Các bậc cha mẹ nhắn tin và gửi email ở bữa ăn sáng và tối trong khi con cái họ than phiền về việc không được ba mẹ chú ý. |
Bir asker, çocukken ailesinden koparılır başka bir yaşam bilmeden yetiştirilirse sorgulamadan öldürüp şikayet etmeden ölecektir. Một chiến binh bị bắt đi khi còn là một đứa trẻ được nuôi dạy mà không biết đến cuộc sống nào khác, chúng sẽ giết mà không hỏi, chết mà chẳng phàn nàn. |
Evet ama sadece bir gürültü şikayetiydi. Chỉ là lời than phiền về tiếng ồn thôi mà. |
Kurula mı şikayet edeceksin? Anh sẽ báo cáo tôi với hội đồng quản trị à? |
Küresel ısınma tantanası zaman tüketen bir şey haline geldi ve beni bilim yapmaktan alıkoydu -- kısmen böyle çünkü Beyaz Saray'ın ifademi değiştirdiğinden şikayet etmiştim. Sự bàn tán xôn xao về trái đất nóng lên mất nhiều thời gian và làm tôi bị phân tâm với việc làm khoa học -- phần vì tôi phàn nàn rằng Nhà Trắng đã thay đổi bằng chứng của tôi. |
Benim aksime, asla şikayet etmez. Không bao giờ than phiền như tôi. |
Kryptonite firması kilidin ayarını düzelttiklerini bildirmek zorunda kaldı, müşteri şikayetlerinin önüne geçebilmek için. Kryptonite đã phải thay đổi chiếc khóa, và phải chính thức lên tiếng về chuyện này để tránh quá nhiều sự lo ngại từ phía khách hàng. |
İki sıvı dinamiği öğrencisi onu dekana şikayet etti. Cô biết đấy, có hai đứa chuyên ngành động lực học chất lưu đã báo cáo ổng lên trưởng phòng đào tạo. |
Son olayda ise, Miryam ve Harun’un Musa’dan şikayet etmesi Miryam’ın geçici olarak cüzamla vurulmasıyla son bulur. Việc Mi-ri-am và A-rôn lằm bằm chống lại Môi-se khiến cho Mi-ri-am bị bệnh phung một thời gian. |
Buraya gelip alakasız saçmalıklardan mızmızlanıp şikayet ediyorsun. Và cậu muốn qua đây phàn nàn về mấy thứ không liên quan. |
Şikayet ettiğimden değil. Tôi không có ý phàn nàn đâu. |
Birkaç gün sonra, Barry ve Matt kendilerince " bayanlara yardım ettikleri " için şikayet edildi. Vài ngày sau, Barry và Matt bị tố cáo vì việc mà họ gọi là giúp đỡ quý bà. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ şikayet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.