sofra trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sofra trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sofra trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ sofra trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bàn, bảng, Bàn, khăn bàn, biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sofra
bàn(board) |
bảng(board) |
Bàn(table) |
khăn bàn
|
biểu(table) |
Xem thêm ví dụ
Şarap uzak ülkelerden getirtilirdi ve sofrada her tür lüks bulunurdu. Trên bàn bày ra đủ thứ của ngon vật lạ và rượu nhập cảng từ bên ngoài. |
“‘Yehova’nın sofrasına’ katılırken cinlerin sofrasına da katılamazsınız” (1. Korintoslular 10:21). “Anh em. . . chẳng có thể dự tiệc của Chúa, lại dự tiệc của các quỉ”.—1 Cô-rinh-tô 10:21. |
Kraliyet sofrasından ve imparatorluk sarayından uzaklaştırıldı. Kırda yaşamaya ve öküz gibi ot yemeye başladı. Bị đuổi ra khỏi bàn ăn và cung của vua, ông sống ngoài đồng ruộng và ăn cỏ như bò. |
Büyük bir sofra kurulur ana tanrıça için. Điệu Xá đặc trưng cho các giá nữ thần miền thượng. |
İsa, kendisi ile izinden gidenler arasındaki bu ahit hakkında şunları söyledi: “Geçirdiğim imtihanlarda benimle beraber dayanmış olanlar sizsiniz; ve Babam bana melekût tahsis ettiği gibi, (bir krallık için Babam benimle bir ahit yaptığı gibi) ben de melekûtumda soframda yiyesiniz ve içesiniz, ve İsrailin on iki sıptına hükmederek tahtlar üzerinde oturasınız diye size bir melekût [krallık] tahsis ediyorum (sizinle bir ahit yapıyorum).” Chúa Giê-su nói về giao ước này giữa ngài và các môn đồ theo ngài như sau: “Còn như các ngươi, đã bền lòng theo ta trong mọi sự thử-thách ta, nên ta [lập giao ước, NW] ban nước cho các ngươi, cũng như Cha ta đã [lập giao ước, NW] ban cho ta vậy, để các ngươi được ăn uống chung bàn trong nước ta, và được ngồi ngai để xét-đoán mười hai chi-phái Y-sơ-ra-ên” (Lu-ca 22:28-30). |
Bir süre sonra asıl ağacın çevresinde, bir sofranın etrafındaki oğullar gibi duran üç veya dört güçlü gövdesi olur. Sau một thời gian, ba hoặc bốn cây con cứng cáp mọc chung quanh cây cũ, như các con trai ngồi quanh bàn. |
Sofra hazır. Bàn ăn đã dọn rồi. |
Hizmetli Ruh’un onunla olması için Rab’bin sofrasını ona sunduğunda, kendisini güvende hissetti. Người phụ nữ ấy cảm thấy yên tâm khi được em ấy mang Tiệc Thánh đến cho mình và rằng bà sẽ có được Thánh Linh ở bên mình. |
Ebeveynler sofrada mesajlaşıyor ya da e-posta yazıyor ve çocuklar anne-babaları tüm dikkatlerini kendilerine vermediklerinden şikayet ediyorlar. Các bậc cha mẹ nhắn tin và gửi email ở bữa ăn sáng và tối trong khi con cái họ than phiền về việc không được ba mẹ chú ý. |
19 Belki yanlış bir davranışta bulunduğumuzdan ya da Yehova’nın sofrasından düzenli beslenmediğimizden dolayı ruhi yönden hastalandıysak, kendimizi ilahi söyleyecek durumda hissetmeyebiliriz. 19 Có thể chúng ta không cảm thấy muốn hát nếu đang đau ốm về mặt thiêng liêng, có thể vì hạnh kiểm sai trái hoặc không đều đặn dự bàn tiệc của Đức Giê-hô-va. |
Davranışlarımız, diplomatik açıdan onların sofra adaplarından farklı değildi. Có lẽ lối ứng xử của ta... là chưa từng có trong lịch sử ngoại giao. |
Her Sebt günü bir kâhin ekmeklerin konduğu sofraya 12 taze somun koymalıydı.—Levililer 24:4-8. Mỗi ngày Sa-bát một thầy tế lễ phải sắp 12 ổ bánh mới nướng trên bàn bánh trần thiết (Lê-vi Ký 24:4-8). |
Sofrada oturan mı, yoksa hizmet eden mi? Có phải là kẻ ngồi ăn không? |
Vergi görevlileri ve günahkarlarla sofraya oturmuştur. Ngài đã ngồi ăn chung với những người thu thuế. |
Bu nedenle Hindular atalara tapındılar ve ölülerinin canı için sofralar kurdular. Vì thế, tín đồ Ấn Độ Giáo thực hành thờ cúng tổ tiên và dâng thức ăn cho linh hồn người chết. |
Bu kâhinler kusurlu kurbanlar sundukları her defasında “kötü şey değil” diyerek, Yehova’nın sofrasını hor gördüklerini gösterdiler. Các thầy tế lễ ấy khinh dể bàn của Đức Giê-hô-va mỗi khi họ dâng một của-lễ khiếm khuyết mà còn nói rằng: ‘Chẳng phải dữ’. |
Soframızdan neşe ve kahkaha eksik olmazdı. Chúng tôi thường cười và đùa giỡn với nhau. |
Başka milyonlarca insan ise, sofralarına biraz yiyecek koyabilmek için her gün çalışıp didinmek durumundadır. Hàng triệu người khác phải vật lộn với cuộc sống hàng ngày chỉ để có đủ tiền mua thức ăn. |
Hiç sofra adapları yok. Thật kinh khủng! |
‘Sadık Köle’ Yehova’nın Sofrasında Hizmet Ediyor ‘Đầy-tớ trung-tín’ hầu bàn của Đức Giê-hô-va |
Siz ya da sizinle yaşayan biri bu kategorilerden birine giriyorsa hazırladığınız, sofraya getirdiğiniz ve yediğiniz gıdalara özellikle dikkat etmelisiniz. Nếu bạn hoặc những người dùng bữa chung với bạn thuộc một trong những nhóm trên thì bạn nên đặc biệt thận trọng về thực phẩm mà mình chuẩn bị, thực phẩm để mời người khác và thực phẩm mình ăn. |
Ne var ki, eğer Tanrı’yı memnun etmek istiyorsak, hem O’nun sofrasından yiyip, hem de cinlerin sofrasından atıştıramayız. Tuy nhiên, nếu muốn làm hài lòng Đức Chúa Trời, chúng ta không thể dự tiệc của Ngài và đồng thời lại ngồi ăn tại bàn các quỉ. |
Çok sayıda hayvanı olan büyük bir ailede bile, ‘körpe ve besili bir sığır’ her gün sofraya konan bir yemek değildir. Ngay cả trong một gia đình đông người có nhiều gia súc, “một con bò con ngon” cũng không phải là món ăn hàng ngày. |
(Matta 26:29) Onlara şunları söylüyor: “Fakat geçirdiğim imtihanlarda benimle beraber dayanmış olanlar sizsiniz; ve Babam bana melekût tahsis ettiği gibi, ben de melekûtumda soframda yiyesiniz ve içesiniz, ve İsrailin on iki sıptına hükmederek tahtlar üzerinde oturasınız diye size bir melekût tahsis ediyorum.”( Ngài nói với họ: “Còn như các ngươi, đã bền lòng theo ta trong mọi thử-thách ta, nên ta ban nước cho các ngươi, cũng như Cha ta đã ban cho ta vậy, để các ngươi được ăn-uống chung bàn trong nước ta, và được ngồi ngai để xét-đoán mười hai chi-phái Y-sơ-ra-ên” (Lu-ca 22:28-30). |
Soframızda onlar için her zaman bir yer bulunurdu. Tại bàn ăn luôn luôn có chỗ cho khách dùng cơm với chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sofra trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.