söylemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ söylemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ söylemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ söylemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nói, noi, đề cập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ söylemek
nóiverb Bazı insanlar Boston'un tehlikeli bir şehir olduğunu söylüyorlar. Một số người nói rằng Boston là thành phố nguy hiểm. |
noiverb Çünkü onlar sana gelecekte ne olacağını söyleyecek öyle mi? Bởi chúng noi cho anh biết chuyện sắp xảy ra trong tương lai? |
đề cậpverb Ve bazı şeylerin bir çok kavramla beraber karmaşık olduğunu söylüyor. Và nó đề cập tới một thứ vô cùng phức tạp với rất rất nhiều khái niệm. |
Xem thêm ví dụ
Bununla sadece Jack Lord'un 10 sene önce dediğini söylemek isterim. Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm. |
Barones, size bir içki ısmarlamak istediğimizi söylemek için gönderildim. Nữ Nam tước, tôi đại diện tới mời bà uống với chúng tôi một ly. |
BAZI insanlar şarkı söylemek için mükemmel bir sese sahiptir. MỘT SỐ người được một giọng ca thiên phú. |
(Süleyman’ın Meselleri 15:23). Söyleyeceğimiz şeyin yapıcı olmadığı veya zamansız olduğu sonucuna varırsak onu söylemekten vazgeçmeye özen gösterelim. (Châm-ngôn 15:23) Nếu nhận thấy suy nghĩ của mình tiêu cực hoặc không đúng lúc, chúng ta cần phải cố gắng loại bỏ nó. |
Gençler bazen ne gibi şartlar altında ana-babalarına doğruyu söylemekten çekinirler? Trong những hoàn cảnh nào các thanh thiếu niên đôi khi thiếu trung thực đối với cha mẹ? |
Bilmem, bir şey söylemek için çok erken. Em không biết, nó quá dễ. |
Ama daha da önemlisi, bu posterler görevini yerine getirmiş gibi düşündüm. Ama, bu sadece benle değil, bir şeyler söylemek isteyen İsrail halkıyla da ilgili. Nhưng quan trọng hơn, tấm áp phích này có hiệu quả nhưng không phải về tôi, mà về những người đến từ Israel người muốn nói điều gì đó. |
Bunu söylemek kolay olsa da inanmak çok zor olabilir. Dĩ nhiên, chỉ đọc câu: “Bạn không có lỗi gì cả” thì dễ, nhưng để tin được thì có lẽ khó hơn nhiều. |
Bunun için ne söylemek istiyorsun? Anh có muốn nói gì không? |
Sınıf arkadaşlarına neye inanıp inanmamaları gerektiğini söylemektense, senin nelere inandığını ve bunlara inanmanın neden mantıklı olduğunu anlat. Kendinden emin şekilde konuş. Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý. |
Martha sana ve Alexis'e bütün bunları tekrar bir araya getirdiğiniz için ne kadar minnettar olduğumu söylemek istiyorum. Martha, con... chỉ muốn nói rằng con rất cảm ơn mẹ và Alexis vì... đã lo liệu tất cả mọi chuyện. |
Benim zaten bildiğim şeyi bana söylemek için mi? Để cảnh báo tôi... điều mà tôi đã biết? |
Ben sevgili eski Bobbie Cardew hakkında size söylemek istiyorum. Tôi muốn nói với bạn về tất cả các thân yêu cũ Bobbie Cardew. |
Kutsal Kitaba yabancı olan biriyle konuşurken şöyle söylemek iyi olabilir: “Kutsal Yazıların ne dediğine dikkat edin.” Khi rao giảng cho người không theo Ki-tô giáo, chúng ta có thể nói: “Xin chú ý đến điều mà Thánh Thư cho biết”. |
Söylemek istedim. Bố đã muốn nói với con. |
Gece ettiğin dualardan Amy'nin adını çıkarabileceğini söylemek için aradım. Con chỉ muốn mẹ biết rằng mẹ có thể ngừng cầu nguyện cho Amy mỗi đêm rồi. |
Söylemek zorunda değilsin. Cô không phải trả lời nếu không muốn... |
Söylemek istediğim bu göreve uygun olmadığım. Điều tôi muốn nói là, tôi nghĩ mình không thích hợp cho việc này. |
İsa’nın 1914’ten beri ‘durmakta olduğunu’ söylemek hangi bakımdan yerindedir? Nói rằng Giê-su “chỗi-dậy” từ năm 1914 là thích hợp hiểu theo cách nào? |
Bitirirken şunu söylemek istiyorum: Milyonlarca yıl önce, üç temel dürtümüz evrimleşti: Seks dürtüsü, aşk ve uzun süreli eşe bağlılık. Nhưng tôi sẽ kết thúc bằng cách nói rằng hàng triệu năm trước, chúng ta tiến hóa cùng với ba ham muốn: ham muốn tình dục, tình yêu lãng mạn và sự gắn bó với một người bạn đời. |
Yaptıkları soylu bir davranışsa da, Yaratıcımız kuşkusuz varlığımızın esas amacının, hayvanların, türlerini sürdürebilmek için içgüdüsel olarak yaptığı gibi, yaşamı gelecek nesle aktarmak olduğunu söylemek istemedi. Dù đó là một sự hy sinh cao cả, nhưng chắc chắn Đấng Tạo hóa của chúng ta không muốn rằng mục đích chính của việc chúng ta hiện hữu là chỉ để sanh con nối dòng, như các loài thú làm theo bản năng để giữ giống của nó. |
O ana kadar sohbeti dinleyen Keith, biradere gitmesini söylemek üzere kapıya çıktı. Keith đã theo dõi cuộc nói chuyện và bước ra kết thúc cuộc viếng thăm tại đó. |
Yalan söylemek için bir neden görmedim. Tôi thấy không có lí do gì để nói dối |
Ama PISA'nın gücü ülkelere diğerlerinin ne yaptığını söylemekten geliyor. Nhưng sức mạnh của nó nằm ở việc nó cho người ta biết người khác đã và đang làm gì. |
Seni üzeceğini bildiğim için sana söylemek istemedim. Anh không muốn nói với em vì anh biết sẽ làm em buồn. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ söylemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.