tahmin etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tahmin etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tahmin etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ tahmin etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cho rằng, đoán, phỏng đoán, nghĩ, chắc rằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tahmin etmek
cho rằng(judge) |
đoán(divine) |
phỏng đoán(conjecture) |
nghĩ(guess) |
chắc rằng(expect) |
Xem thêm ví dụ
Bu iki kişiden hangisinde üreticinin talimatlarını içeren bir el kitabının bulunduğunu tahmin etmekte herhalde zorluk çekmezsiniz. Bạn hẳn có thể đoán một cách dễ dàng trong hai người đó, ai là người có cuốn chỉ dẫn cách sửa xe của hãng sản xuất. |
İş modeliniz veya hayatınızdaki bir sonraki değişimi tahmin etmek için nereye bakıyorsunuz? Bạn đang nhìn vào đâu để lường trước sự thay đổi tiếp theo cho kiểu công ty hay chính cuộc đời bạn? |
Korkarım seni tahmin etmek durumunda bırakacağım Đoán thử xem |
11 Daniel bu rüyetin anlamını tahmin etmek zorunda bırakılmadı; aynı şey bizim için de geçerlidir. 11 Cả Đa-ni-ên lẫn chúng ta không bị bỏ mặc để đoán mò ý nghĩa của sự hiện thấy này. |
Ne kadar süre dayanacağını tahmin etmek zor. Không biết chúng tôi có thể kéo dài bao lâu nữa. |
O günlerde Yehova’nın halkına gönderdiği mesajlar ve görüntüler seyrekleşmişti; tabii bunun nedenini tahmin etmek hiç de zor değil! Cũng dễ hiểu tại sao lại như thế, vì thời đó hiếm khi Đức Giê-hô-va ban sự hiện thấy hoặc lời tiên tri cho dân ngài. |
Şu an 6. 8 milyar insan var, ve 2050 yılına kadar 9 milyar olacağını tahmin etmekteyiz Bây giờ đã là 6, 8 tỷ người, Chúng ta sẽ đến mức 9 tỷ người vào năm 2050. |
Ama gördüğünüz gibi kazanma ihtimali değişmedi, ama artık kimin kazanacağını tahmin etmek son derece kolay. Bạn có thể thấy khả năng chiến thắng không thay đổi, nhưng bây giờ thật quá dễ để đoán ai sẽ thắng. |
Fakat başarısız olursa, Karanlık Lord'un sana başvuracağını tahmin etmek zor değil. Nhưng nếu nó thất bại, tôi cho là Chúa Tể Hắc Ám,... sẽ chuyển sang thầy. |
Okyanustan elde edilen ürünlerin ve hizmetlerin ekonomik değerini tahmin etmek üzere çalışmalar yapıldı. Người ta đã cố gắng ước định giá trị kinh tế của những lợi ích từ biển cả. |
Tahmin etmek çok da zor değil. Không quá khó để đoán ra đâu. |
Deneyim ve içgüdülerimizle balığın nasıl olacağını tahmin etmek zorundayız. Ta phải chọn cá bằng kinh nghiệm và bản năng. |
Hava durumunu tahmin etmek için kuleler kurduğumuz hakkında. Chúng tôi làm việc trong tòa tháp thời tiết ra sao. |
En yüksek miktarı tahmin etmek imkansız. Không thể nói nó có giá tới cỡ nào, anh hai. |
Kariyer seçimini göz önünde bulundurursak tahmin etmek o kadar da zor değildi. Với sự nghiệp của cô, dường như không được thọ cho lắm. |
Birinin şifresini tahmin etmek için hesabı kilitleyecek kadar çok deneme yaptığınız oldu mu? Bạn đã bao giờ cố đoán mật khẩu của người khác nhiều lần đến nỗi mà tài khoản của họ bị khóa? |
Kapıyı kimin açtığını tahmin etmek ister misiniz? Đoán xem ai ra mở cửa? |
Bu gece nereye gideceğini tahmin etmek kolay oldu. Rất dễ dàng để biết được đêm nay anh sẽ đi đến nơi nào. |
Palu'nun günler önceden hava durumunu tahmin etmek için esrarengiz bir yöntemi de vardı. Các Palu cũng có một khả năng kỳ lạ để dự báo thời tiết trong ngày trước khi nó xảy ra. |
Karşılaştığım zorluklara bakıldığında, sadece önceden tahmin etmek değil, aynı zamanda beklenmedik durumlar için önlemler tasarlamak da çok önemli. Bây giờ, những thách thức mà tôi phải vượt qua không hẳn là dự đoán mà còn là bảo vệ thiết kế trước những điều không ngờ. |
Apollos’un İsa hakkında nereden bilgi aldığını tahmin etmek ise daha zor. Nhờ đâu mà A-bô-lô biết về Chúa Giê-su thì khó mà suy đoán được. |
Geleceği tahmin etmektir. Nó dự đoán tương lai. |
Şu an 6.8 milyar insan var, ve 2050 yılına kadar 9 milyar olacağını tahmin etmekteyiz Bây giờ đã là 6,8 tỷ người, Chúng ta sẽ đến mức 9 tỷ người vào năm 2050. |
Brezilya Federal Hükümeti, 31.992 yetişkinin büyük kentlerde sokakta yaşadığını tahmin etmektedir. Chính phủ Liên bang ước tính 31,992 người lớn đang sống ở trên những con phố tại các thành phố lớn. |
Toplamda, araştırmalarım ücretsiz mal ve hizmetlerle Gayri Safi Yurtiçi Hasıla rakamlarının 300 milyar doların üstünü ıskaladığını tahmin etmektedir. Trong tổng số, nghiên cứu của tôi ước tính rằng con só GDP mất hơn 300 tỉ đô la mỗi năm cho các mặt hàng và dịch vụ miễn phí trên mạng Internet. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tahmin etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.