tali sepatu trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tali sepatu trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tali sepatu trong Tiếng Indonesia.

Từ tali sepatu trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là thắt, nịt chặt, viền bằng ren, dây giày, pha thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tali sepatu

thắt

(lace)

nịt chặt

(lace)

viền bằng ren

(lace)

dây giày

(shoelace)

pha thêm

(lace)

Xem thêm ví dụ

butuh untuk... mengikat tali sepatu itu.
Cần... cột dây giày.
Tali sepatunya membengkak penuh air, mencengkeram pegangan pada kakinya bahkan lebih erat.
Dây cột giày thì thấm sũng nước, càng thắt chặt hơn nữa.
Berikan padaku tali sepatu.
Đưa cho cháu dây giày đó.
Terus, waktu aku lagi ikat tali sepatu, dia menepuk pantatku.” —Bethany.
Chẳng những vậy, khi mình đang cột dây giày thì hắn vỗ vào mông mình”.—Bethany.
Kau selalu menali-ganda tali sepatumu.
Cậu luôn biết khi tôi gặp ác mộng.
Sepertinya tali sepatuku rusak.
Hình như có thứ gì đó đang chạy trong chân tôi.
Aku bahkan berpikir.... kau tak bisa mengikat tali sepatu tanpa diriku.
Em thật sự không nghĩ anh có thể cột dây giày mà không có em.
Tali sepatu juga?
Kể cả dây giày à?
Dan kau masih belum mengikat tali sepatumu.
Con vẫn chưa buộc dây giày kìa.
" Aglet... pipa plastik atau logam yang menutup ujung tali sepatu. "
" Aglet... môt ống nhựa hoặc kim loại dùng để cột dây giày "
Tali sepatumu lepas.
Dây giày chưa cột kìa.
Kita dapat melakukan banyak hal seperti mengikat tali sepatu dan menyebrang jalan sendiri.
Chúng ta có thể làm những việc như thắt dây giày và tự mình đi qua đường.
Ambil tali sepatu dari salah satu Sepatuku di dalam almari.
Lấy một sợi dây dày của bố trong tủ quần áo ra.
.. .. atau mengikat tali sepatu?
Ishaan có gặp khó khăn khi cài khuy áo hay buộc dây giày không?
Tali sepatu.
dây giày
Sesampai di mobil itu, lihatlah kebawah- - " Oh, hey, sial, tali sepatuku lepas. "
Khi đi ngang qua cái xe, anh nhìn xuống, " Khỉ thật, giày tuột xừ dây. "
Tali sepatu yang tak diikat.
Đó là quên buộc dây giày.
Dua sen'senilai tali sepatu?
2 xu dây giày hả?
Lemparkan tali sepatu saya, silakan.
Ném cho anhi sợi dây chứ.
Tali sepatumu tak terikat.
Dây giày tuột kìa
Atau, "Mengapa tali sepatu saya tidak pakai velcro saja?"
Hoặc, "Tại sao không dùng giày lười thay vì giày buộc dây?"
Mereka mengikat tali sepatunya bersamaan.
Bọn chúng cột dây giày của tôi với nhau.
Copot tali sepatumu, lalu jalan ke restoran.
Anh cởi dây giày, rồi tiến thẳng về phía nhà hàng.
Dia mengenakan topi berbulu sutra, dan substitusi sering benang dan tali sepatu- untuk tombol, terlihat pada titik kritis kostum, ditandai dasarnya seorang pria bujangan.
Ông mặc một chiếc mũ lông tơ, và thay thế thường xuyên của các dây bện và dây giày cho nút, rõ ràng tại các điểm quan trọng của trang phục của mình, đánh dấu một người đàn ông chủ yếu bằng cử nhân.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tali sepatu trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.