teslim etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ teslim etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teslim etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ teslim etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là giao, trao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ teslim etmek
giaoverb Oraya gidip Sarah'yı teslim etmek istersen, keyfin bilir. Muốn dẫn cô ấy vào đó, giao cho họ thì cứ việc. |
traoverb Moon bunu sızdırmaya çalıştı ama daha ona elimi bile sürmeden teslim etti. Moon cố tiết lộ nó, nhưng hắn ta đã trao cho tôi trước khi tôi chạm hắn. |
Xem thêm ví dụ
Hendrik'i Slade'e teslim etmek onu öldürmekle aynı şey. Giao Hendrik cho Slade cũng tương tự với giết anh ta. |
Kaybedişten kaçmak değil, yasa girmek, kendini acıya teslim etmektir. Không chạy trốn khỏi mất mát, nhưng tiếp nhận đau buồn, đầu hàng sự đau khổ. |
Delilleri aileye teslim etmek için erken değil mi? Không phải hơi sớm để trả vật chứng cho gia đình à? |
Onları salimen Partizanlara teslim etmek sana bağlı. Và anh làm cách nào thì làm để đưa họ tới với Kháng chiến quân an toàn. |
Bu kesinlikle çok önemli ve aslen bunu teslim etmek için kaçınılmaz. Điều này cực kỳ cần thiết và thế giới ảo thành công lớn trong việc đem lại điều này. |
Rus tankları etrafımızı sardığında, silahlarımızı teslim etmek zorunda kaldık. Bị xe tăng Soviet bao vây, chúng tôi đành buông vũ khí. |
Bu yüzden, Şahitlerin, cüzdanı içindekilerle birlikte en yakın polis karakoluna teslim etmekten başka seçenekleri kalmadı. Thế là các Nhân-chứng này không còn cách nào khác hơn là mang cái ví cùng những gì trong đó đến trạm cảnh sát gần nhất. |
Hem de ulkemizi korumak ve bu kotu saldiriyi yapanlari adalete teslim etmek icin de butunlestik. Chúng ta cũng kiên quyết đoàn kết, để bảo vệ đất nước và đem hung thủ gây ra cuộc tấn công ra trước công lý. |
Günahkarları teselli edip kayıp kuzuyu sürüye teslim etmek için geldim. Tôi tới đây để an ủi những người có tội và để trả con cừu non bị lạc về đàn. |
Oraya gidip Sarah'yı teslim etmek istersen, keyfin bilir. Muốn dẫn cô ấy vào đó, giao cho họ thì cứ việc. |
Seni polise teslim etmek istiyordu. Hắn muốn giao nộp em cho cảnh sát. |
Bizzat teslim etmek istedim. Tôi muốn trao tận tay. |
Lahey direnişi olası saldırıları durdurmak ve silahlarını teslim etmek istiyor. Phe kháng chiến mong muốn dừng lại và giao nộp vũ khí. |
Tanıkları sana teslim etmek için hazırlığımızı yaptık. Chúng tôi định giao trả họ cho anh. |
Görevin sadece defteri mi teslim etmekti? Nghĩa vụ của anh chỉ là đưa họ cuốn sách đó thôi sao? |
Ben Sör Jaime'yi teslim etmekle... Tôi chịu trách nhiệm mang hiệp sĩ Jaime tới... |
Başka bir çocuk asker olan Abraham da insan öldürmeyi öğrendi ve silahını teslim etmek istemedi. Abraham, một lính trẻ em khác, cũng đã học cách giết người và miễn cưỡng nộp vũ khí của mình. |
Maestro'da arabayı teslim etmek gerek. Maestro không thu tiền ngay. |
Bu, onu polislere teslim etmek gibi bir şey ama... yapmazsak, ölecek. Tôi không thích ý kiến đưa hắn cho cảnh sát... Nhưng nếu chúng ta không làm anh ta sẽ chết. |
Her şeyi teslim etmek zorundayız. Chúng ta phải giao nộp toàn bộ mọi thứ. |
Aslında, çoğu mülteci tercih yapmıştır, ekonomik ihtiyaç kaynaklı, kendilerini kaçakçıların ellerine teslim etmek için. Thật vậy, nhiều người di cư đã chọn, vì thiếu tiền để sống, đã chọn cách giao mình cho những kẻ buôn người. |
Onu karargaha teslim etmek isterim. Tôi muốn đưa hắn về tới bộ chỉ huy. |
Yahuda adamları beladan kaçınmak için, Tanrı’nın seçtiği lideri yakalayıp düşmanlarına teslim etmek amacıyla 3.000 erkek gönderdi. Để tránh gặp tai họa, dân Giu-đa cử 3.000 người đến bắt người lãnh đạo do Đức Chúa Trời chọn và rồi nộp ông cho kẻ thù. |
Bazı malları teslim etmek için emir aldık. Chúng tôi được lệnh giao hàng hóa. |
İngiliz hükümeti beni bu usulsüz mahkemeye teslim etmek isterse, ağzına geleni söyle! Chính phủ Anh muốn bắt anh giao cho toà án Kangaroo. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teslim etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.