turizm trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ turizm trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turizm trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ turizm trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là du lịch, lữ hành, Du lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ turizm
du lịchnoun Turizm sezonunda birçok otel, fiyatları yükseltir. Vào mùa du lịch, nhiều khách sạn khác tăng giá phòng. |
lữ hànhnoun |
Du lịchnoun Turizm sezonunda birçok otel, fiyatları yükseltir. Vào mùa du lịch, nhiều khách sạn khác tăng giá phòng. |
Xem thêm ví dụ
Ancak Afrikalıları bu platformu turizm sektörüne ilgi çekmek için kullanıyordu. Nhưng người dân Châu Phi dùng ứng dụng này tự chụp chính họ trong các khu du lịch. |
2006 yılına kadar binaların çoğu restore edilmiş ve köy önemli bir turizm cazibe merkezi haline gelmiş oldu. Đến năm 2006, hầu hết các tòa nhà đã được khôi phục và ngôi làng đã trở thành một điểm thu hút khách du lịch lớn. |
Aynı zamanda bu güzellik, birkaç tane ya da az miktarda diğer doğal kaynaklarla birlikte birçok ülkede, turizm endüstrisinin temelini oluşturur. Và vẻ đẹp này là nền tảng cho ngành công nghiệp du lịch của rất nhiều quốc gia với một vài nguồn tài nguyên khác. |
Ana madde: Andorra ekonomosi Tahminen yılda 10,2 milyon turist ağırlayan Andorra ekonomisinin, gayrisafî yurtiçi hasılasının yaklaşık %80'ini turizm gelirleri oluşturmaktadır. Bài chi tiết: Kinh tế Andorra Ngành dịch vụ du lịch của Andorra ước tính tiếp đón 10,2 triệu du khách mỗi năm. |
Chastanet Turizm ve Sivil Havacılık Bakanı oldu ve 2006 yılından itibaren, 2011'e kadar Saint Lucia Senatosu üyesiydi. Chastanet từng là Bộ trưởng Du lịch và Hàng không dân dụng và là thành viên của Thượng viện Saint Lucian từ năm 2006 đến năm 2011. |
Bunlara ek olarak Ukrayna’daki turizm şirketleri de geçtiğimiz yıllarda bölgeye günü birlik turlar düzenlemeye başladı. Ngoài ra, gần đây các công ty du lịch của Ukraine đã tổ chức những chuyến tham quan trong ngày ở khu vực này. |
Hiçbir şey yoktu, ne turizm acentası, ne bir dernek, ne bir tanık, hiçbir şey... Ở nơi đó chả có gì, chả có công ty du lịch, tổ chức phi chính phủ, không gì cả không có nhân chứng. |
Vize, iş, turizm, tıbbi ve konferans kategorileri için verilir ve geçerliliği 30 gündür. Thị thực được cấp cho công tác, du lịch, y tế và hội họp, có hiệu lực 30 ngày. Phí là 2.000 Rs. |
Namibya Hükümeti belirli ülkenin vatandaşlarına vize almak zorunda kalmadan üç ay süreli normal, diplomatik ve hizmet pasaportuna turizm veya iş amaçlı olarak Namibya'ya seyahati sağlar. Chính phủ Namibia cho phép công dân của một số nước và vùng lãnh thổ đến Namibia để du lịch và công tác 3 tháng đối với hộ chiếu phổ thông, và hộ chiếu ngoại giao và công vụ mà không cần xin thị thực. |
Ana madde: Azerbaycan'da turizm Turizm, Azerbaycan ekonomisinin önemli bir parçasıdır. Bài chi tiết: Kinh tế Azerbaijan Kinh tế Azerbaijan chủ yếu dựa vào công nghiệp. |
T - Vizesiz turizm amaçlıdır. T - Chỉ miễn thị thực với mục đích du lịch. |
Günümüzde Sitges'in ekonomisi turizm ve kültür temeli üzerinde bulunmakta ve bunu sağlamak için kasabada, yarısından çoğu 4 yıldızlı otellerde olmak üzere, 4.400'den fazla otel yatağı bulunmaktadır. Ngày nay, nền kinh tế Sitges dựa trên du lịch và văn hóa cung cấp hơn 4.500 giường khách sạn, một nửa trong số đó là khách sạn bốn sao. |
Kingstown, Saint Vincent adasının ana limanı ve tarım ve turizm endüstrilerinin merkezidir. Kingstown là trung tâm của ngành nông nghiệp của hòn đảo và là một cảng du lịch. |
Turizm işletmecileri, balıkçılar, Avustralya Büyük Set Resifi makamı ve bilim adamları Büyük Resifin bu yönetim altında ölüme mahkum olduğunun farkına vardılar. Dưới sự thực hiện của các nhà khai thác du lịch, ngư dân, Cơ quan Rạn san hô Great Barrier của Úc và các nhà khoa học, rạn san hô này bị sụp đổ dưới chế độ quản lý hiện tại. |
Brunei Sultanlığı Hükümeti, belirli ülkelerin vatandaşları vize almak zorunda kalmadan 90, 30 veya 14 güne kadar turizm veya iş amaçlı Bruney'e seyahati sağlamaktadır. Chính phủ của Brunei Darussalam cho phép công dân của một số quốc gia và vùng lãnh thổ nhất định đến Brunei để du lịch hoặc công tác lên đến 90, 30 hoặc 14 ngày mà không phải xin thị thực. |
Hükümetin petrole dayalı ekonomiyi bir ticari tabana dayalı ekonomi olarak çeşitlendirme, hizmet ve turizm odaklı gayri menkul piyasasını daha değerli kılma yönünde kararı 2004 ve 2006 arasında gayri menkul piyasasının değer kazanması ile sonuçlandı. Các chính sách của chính phủ nhằm đa dạng hóa một nền kinh tế dựa vào dầu khí và thương mại trở thành một nền kinh tế phát triển dựa trên dịch vụ và du lịch, theo hướng làm tăng giá trị bất động sản, kết quả đạt được là giá trị bất động sản tăng trong khoảng từ năm 2004 đến 2006. |
Biyo-cesitlilik, yetersiz besin, sert mercan sistemleri asiri balik avlamanin birden fazla etkisi altinda, surdurulemez turizm, iklim degisimi. Đa dạng sinh học, dinh dưỡng thấp, các rạn san hô đá dưới áp lực của việc đánh bắt quá mức, du lịch không bền vững, biến đổi khí hậu. |
Etrafta adam öldürürsen turizm ticaretini tehlikeye sokarsın. Ông sẽ gây nguy hiểm cho ngành kinh doanh du lịch nếu ông đi quanh quẩn để giết người |
İş amaçlı ziyaretler bir takvim yılı içinde 120 günü geçemez ve toplamda bir takvim yılı içinde en fazla 180 gün kalış (turizm ve iş amaçlı) vize verilir. Không được đi công tác trên 120 ngày một năm và tổng cộng tối đa 180 ngày một năm (du lịch và công tác). |
Ama turizm piyasasının, insanlara gerçekten yarar sağlanabilecek şekilde idare edilmesi oldukça önemli. Nhưng quản lý thị trường du lịch theo một cách có thể làm lợi cho mọi người là rất quan trọng. |
Gusuku Ryukyu Krallığı Japonya'da Turizm Japonya'daki Dünya Mirasları Motoo, Hinago (1986). Nó đã đạt 3 trong 10 tiêu chí Gusuku Vương quốc Lưu Cầu Du lịch tại Nhật Bản Motoo, Hinago (1986). |
Turizm konusunda endişeleniyorlar. Họ lo lắng cho du khách. |
Turizmde, birçok Afrika ülkesinde, büyük imkanlar var. Ngành du lịch, rất nhiều nước châu Phi cũng có cơ hội lớn. |
Turizm sezonunda birçok otel, fiyatları yükseltir. Vào mùa du lịch, nhiều khách sạn khác tăng giá phòng. |
Afrika'ya yılda 80 milyar dolarlık... ...bir eko-turizm gelir akışı var. Mỗi năm châu Phi có được 80 tỷ đô la thu nhập từ du lịch sinh thái. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turizm trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.