uruchomienie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uruchomienie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uruchomienie trong Tiếng Ba Lan.
Từ uruchomienie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bắt đầu, khởi động, Bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uruchomienie
bắt đầuverb Zanim ją rozpoczniesz, musisz włożyć kluczyk do stacyjki i uruchomić silnik. Trước khi khởi hành, bạn phải tra chìa vào ổ khóa và bắt đầu khởi động máy. |
khởi độngnoun Fuzja komórkowa potrwa parę godzin, ale transfer świadomości można już uruchomić. Liên kết tế bào sẽ mất vài giờ, nhưng chúng ta có thể khởi động dòng ý thức. |
Bắt đầunoun Zanim ją rozpoczniesz, musisz włożyć kluczyk do stacyjki i uruchomić silnik. Trước khi khởi hành, bạn phải tra chìa vào ổ khóa và bắt đầu khởi động máy. |
Xem thêm ví dụ
Naukowcy mówią nam, że w naszym mózgu istnieje struktura zwana centrum przyjemności2. Kiedy zostanie ona uruchomiona przez określone substancje lub zachowanie, przejmuje kontrolę nad tą częścią naszego mózgu, która odpowiada za naszą silną wolę, zdolność osądu, logikę i moralność. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
Tak więc to sam Temistokles zburzył spokój perskiego imperium i uruchomił siły, które miały przynieść ogień do serca Grecji. Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp. |
Co oznacza, że albo ktoś podłączył największą na świecie suszarkę do włosów, lub biotransfuser został uruchomiony. Có nghĩa là ai đó vừa mới cắm chiếc máy sấy tóc to nhất quả đất hoặc là máy dẫn truyền sinh học vừa mới hoạt động. |
Aby pomóc uczniom pogłębić zrozumienie tej prawdy, poproś ich, żeby wyobrazili sobie, iż otrzymali pojazd, do uruchomienia którego potrzebny jest klucz, jednakże nie dostali klucza. Để giúp học viên hiểu thêm về lẽ thật này, hãy yêu cầu họ tưởng tượng rằng họ đã được đưa cho một chiếc xe mà cần phải có chìa khóa để khởi động nhưng đã không được đưa cho một chìa khóa. |
Uruchom & automatycznie Khởi chạy tự động |
W 1869 roku uruchomiono linię telegraficzną między Tokio a Jokohamą. Năm 1869 dịch vụ điện báo giữa Tokyo và Yokohama được thiết lập. |
I sprawa uruchomienia... tego agenta, pana Krugera. Và việc sử dụng vũ khí này... |
Rozumiecie, czy możemy to uruchomić? Chúng ta liệu có thể chạy chúng không? |
Zasilanie awaryjne uruchomione. Nguồn điện dự phòng được kích hoạt. |
uruchom interaktywny interpreter kjs khởi chạy bộ giải thích kjs tương tác |
Uruchomiliśmy komórki sanitarne również w szkołach tak, by dzieci mogły myć twarz w ciągu dnia. Chúng tôi lắp vòi nước ở trường nữa để đám trẻ rửa mặt nhiều lần mỗi ngày. |
Tutaj możemy wypróbować niektóre z aplikacji zaimplementowanych w ciągu ostatnich miesięcy, od momentu uruchomienia serwisu. Khi kích chuột vào đó, bạn sẽ thấy một số ứng dụng chúng tôi mới bổ sung trong vài tháng qua kể từ khi ra mắt. |
Ten dzieciak ma nadzieję, że komputer wreszcie się uruchomi, widzicie to ... Thằng bé có vẻ đang mong cái máy khởi động, và, bạn biết đấy... |
Nie osłabła ona pomimo naszych gorączkowych starań, aby uruchomić tamten barometr. Đức tin đó không giảm bớt bởi các nỗ lực đầy nhiệt huyết của chúng tôi để làm cho cái khí áp kế chạy. |
Uruchomiono serce ponownie i pomyślnie przeszczepiono prawy płat wątroby Hannah. Họ đã khởi động lại tim và thùy trái gan cô ấy đã được cấy ghép thành công sang Hannah. |
I oto uruchomiliśmy program! Chương trình đã chạy! |
Kto uruchomił alarm? Ai bấm còi báo động? |
Polecenie służące do ponownego uruchomienia systemu. Typowa wartość:/sbin/rebootboot manager Lệnh sẽ khởi động lại hệ thống. Giá trị chuẩn:/sbin/rebootboot manager |
Będzie pan oglądać uruchomienie akceleratora? Ông có xem máy gia tốc được vận hành vào tối nay không? |
I naprawdę nie ma żadnej różnicy między tym, co uruchomił w komputerze, a tym, co przyroda zrobiła miliardy lat temu. Và không có sự khác biệt giữa những gì ông đang thực hiện trong máy tính và những gì tự nhiên đã làm cách đây hàng triệu năm. |
(Chociaż mają dostęp do pojazdu, to potrzebny jest klucz, aby uruchomić silnik i pojazd mógł ruszyć). (Mặc dù họ có thể có quyền sử dụng chiếc xe đó nhưng cần phải có chìa khóa để khởi động và cho phép chiếc xe hoạt động). |
W 2008 r. zsyntezowaliśmy cały genom W 2008 r. zsyntezowaliśmy cały genom bakterii Mycoplasma genitalium, ponad 500 tysięcy liter kodu genetycznego, ale nie udało się "uruchomić" chromosomu. Năm 2008, chúng tôi báo cáo về sự tổng hợp được hoàn chỉnh bộ gen của Mycoplasma genitalium, với đoạn mã di truyền lớn hơn 500,000 ký tự 1 ít, nhưng lúc đó chúng tôi chưa thành công trong việc xử lý nhiễm sắc thể này. |
A więc gdy kolejny raz mucha napotyka ten sam zapach, połączenie jest dostatecznie silne by uruchomić silniki i rozpocząć manewr ucieczki. Thế là trong lần tiếp theo, nếu như những chú ruồi này cảm thấy mình đang chạm trán với mùi hương cũ, kết nối này đã đủ mạnh để khởi động mô tơ và tạo ra phản ứng chạy trốn. |
Ponieważ wszystkie formalności załatwialiśmy uczciwie, uruchomienie farmy zajęło nam dziesięć lat. Vì làm mọi việc cách trung thực nên phải mất mười năm trang trại của chúng tôi mới hoạt động. |
Po odejściu z Tumblr i Buddy Media, Vaynerchuk uruchomił VaynerRSE jako 25-milionowy fundusz inwestycyjny wraz Mattem Higginsem z RSE Ventures i przy wsparciu Stephena Rossa, właściciela Miami Dolphins. Sau khi rời Tumblr và Buddy Media, Vaynerchuk khởi nghiệp VaynerRSE dưới hình thức quỹ đầu tư 25 triệu Mỹ kim với Matt Higgins của RSE Ventures và được sự ủng hộ của chủ sở hữu Miami Dolphins là Stephen Ross. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uruchomienie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.