उत्तर पूर्व trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ उत्तर पूर्व trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ उत्तर पूर्व trong Tiếng Ấn Độ.

Từ उत्तर पूर्व trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là hướng Đông Bắc, đông bắc, phía đông bắc, Hướng Đông Bắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ उत्तर पूर्व

hướng Đông Bắc

(northeast)

đông bắc

(northeast)

phía đông bắc

(northeast)

Hướng Đông Bắc

(northeast)

Xem thêm ví dụ

देश के उत्तर-पूर्व की सरहद, आकोर नाम की तराई है।
Thung Lũng A-cô cấu thành phần biên giới phía đông bắc của xứ.
एक केन्द्र बफ्फिन द्वीप में और दूसरी उत्तर पूर्व साइबेरिया के निकट होती है।
Một trung tâm nằm gần Đảo Baffin và một bên trên đông bắc Siberia.
वहाँ से फ़ीनिक्स जाते हुए, एक उत्तर पूर्वी प्रचण्ड वायु ने जहाज़ को घेर लिया।
Sau khi rời chỗ đó để đi Phê-nít thì một ngọn gió mạnh từ hướng đông bắc thổi lên.
; गलील झील के उत्तर-पूर्व में
; phía đông bắc biển Ga-li-lê
नोट: उत्तरी/पूर्वी दिशाओं के लिए धन चिह्न (+) का उपयोग न करें.
Lưu ý: Không sử dụng dấu cộng (+) cho hướng bắc/đông.
अमरीका के उत्तर-पूर्वी इलाके में लाइम रोग का अस्तित्त्व बरसों से है।
Ở đông bắc Hoa Kỳ, bệnh Lyme đã có ở địa phương từ lâu.
यह पुराने शहर के उत्तर-पूर्वी हिस्से में स्थित है।
Nó nằm ở phía đông bắc của thành phố cổ.
साइप्रस, एक द्वीप का नाम है, जो भूमध्य सागर के उत्तर-पूर्वी सिरे पर स्थित है।
CYPRUS là một hải đảo phía đông bắc Địa Trung Hải.
भाई रसल ने उत्तर-पूर्वी अमरीका का दौरा किया ताकि वे अध्ययन समूहों से मिलकर उन्हें मज़बूत कर सकें
Anh Russell đi khắp vùng đông bắc của Hoa Kỳ để thăm và làm vững mạnh các nhóm học Kinh Thánh
मेरा जन्म हंगरी के सेरेन्च शहर में हुआ था और मैं पला-बढ़ा उत्तरी-पूर्वी इलाके के टीसलडॉन गाँव में।
Tôi sinh ra ở thành phố Szerencs và lớn lên tại làng Tiszaladány phía đông bắc Hung-ga-ri.
करीब दो सालों तक, स्टॉर्ज़ ने भी पूरे जोश के साथ उत्तर-पूर्वी अमरीका में इस संदेश का प्रचार किया।
Trong vòng khoảng hai năm, ông Storrs tích cực rao giảng thông điệp này khắp miền đông bắc Hoa Kỳ.
लेकिन बाद में, आज की स्लेविक भाषाओं की अग्रदूत, पुरानी स्लेवोनियाई भाषा यूरोप के उत्तर-पूर्वी भाग में मुख्य भाषा बन गयी।
Tuy nhiên, sau đó tiếng Slavonic Xưa, tiền thân của những tiếng Slavic ngày nay, trở thành ngôn ngữ chính ở đông bắc Âu Châu.
डरहम विश्वविद्यालय (Durham University ; विधिक रूप से 'University of Durham') उत्तर पूर्व इंग्लैण्ड के डरहम में स्थित एक सार्वजनिक अनुसन्धान विश्वविद्यालय है।
Viện Đại học Durham hay Đại học Durham (tên tiếng Anh: University of Durham hay Durham University) là một viện đại học nghiên cứu công lập ở thành phố Durham, đông bắc Anh Quốc.
यीशु अपनी सेवा के आखिरी सालों के दौरान, यहूदिया के उत्तर-पूर्व में यरदन पार पेरिया नाम एक इलाके में गवाही दे रहा था।
Gần cuối thời gian làm thánh chức, Chúa Giê-su làm chứng ở Phê-rê, một vùng gần sông Giô-đanh, đông bắc xứ Giu-đê.
ईस्ट ऐन्गलिया में 18 महीने रहने के बाद, हमें इंग्लैंड के उत्तर-पूर्व में न्यूकासल अपॉन टाइन इलाके और नॉर्थमबरलैंड की सर्किट में भेजा गया।
Sau một năm rưỡi ở East Anglia, chúng tôi được bổ nhiệm phục vụ một vòng quanh ở Newcastle trên Sông Tyne và Northumberland miền đông bắc nước Anh.
मेरा जन्म उत्तर-पूर्वी फ्राँस के मलूज़ शहर के एक इलाके में हुआ। यह इलाका बहुत बदनाम था, क्योंकि यहाँ बहुत लड़ाई-झगड़े होते थे।
Tôi sinh ra tại thành phố Mulhouse ở vùng đông bắc nước Pháp, trong một khu ngoại ô dành cho giới lao động.
□ पोलस, एक किसान है जो नामीबिया के उत्तर-पूर्व में रहता है। यहोवा के साक्षियों से पहली बार उसकी मुलाकात नामीबिया की राजधानी विन्तहुक में हुई।
□ Paulus, một nhà nông chỉ kiếm đủ sống tại vùng đông bắc Namibia, đã tiếp xúc với Nhân Chứng Giê-hô-va lần đầu tiên khi viếng thăm thủ đô Windhoek.
सामान्य युग 860 में कॉन्सटनटीनोपल के धर्माध्यक्ष ने इन दोनों भाइयों को एक ज़िम्मेदारी देकर काले सागर के उत्तर-पूर्व में भेजा, जहाँ कज़ार लोग रहते थे।
Vào năm 860 CN, giáo trưởng ở Constantinople phái hai anh em này truyền giáo ở hải ngoại.
मोल्दावा, आधिकारिक तौर पर मोल्दोवा गणराज्य, पूर्वी यूरोप में स्थित एक लैंडलाक देश है, जिसके पश्चिम में रोमानिया और उत्तर, पूर्व और दक्षिण में यूक्रेन स्थित है।
Moldova /mɒlˈdoʊvə/ (trợ giúp·thông tin), tên chính thức Cộng hoà Moldova (Republica Moldova) là một quốc gia nằm kín trong lục địa ở Đông Âu, giữa România ở phía tây và Ukraina ở phía bắc, đông và nam.
सन् 1992 में, उत्तर-पूर्वी जर्मनी के एक रेस्तराँ और बार में स्किनहैड्स् दल के 60 गुंडों की करीब 35 पंक मवालियों के साथ मुठभेड़ हो गयी।
Vào năm 1992, 60 tên đầu trọc đụng độ với băng thuộc giới punk có khoảng 35 tên tại một nhà hàng và quán rượu ở đông bắc nước Đức.
लेकिन जल्द ही अपने पिता फिलिप्प II की योजना के मुताबिक उसने फारस साम्राज्य के इलाके, एशिया माइनर के पश्चिम और उत्तर-पूर्व में कब्ज़ा कर लिया।
Được thúc đẩy bởi kế hoạch của cha ông là Phi-líp II, ông đánh chiếm các tỉnh của Phe-rơ-sơ trong vùng Trung Đông.
इनमें से एक किंगडम हॉल दूर-दराज़ सामबूरू ज़िले के एक नगर में भी बनाया गया। यह नगर नाइरोबी से 320 किलोमीटर दूर उत्तर-पूर्व में है।
Một trong những Phòng Nước Trời này ở thị trấn hẻo lánh thuộc quận Samburu cách Nairobi khoảng 320 kilômét về phía đông bắc.
जबकि पंखे की आकृति में सूर्यास्त के लाल और किरमिजी रंग अब भी उत्तर-पूर्वी आकाश पर फैले हुए थे, सूरज कुछ-कुछ दक्षिण की ओर उदय हुआ।
Trong khi cảnh hoàng hôn còn tỏa chiếu màu đỏ và màu đỏ thẫm trên bầu trời ở phía đông bắc, thì ánh bình minh ló rạng ở phía nam.
बेलारूस की सीमा पाँच देशों से लगती है: उत्तर में लातविया, उत्तर-पूर्व में लिथुआनिया, पश्चिम में पोलैंड, और उत्तर और पूर्व में रूस तथा दक्षिण में युक्रेन।
Belarus có biên giới với 5 quốc gia: phía tây tiếp giáp với Ba Lan, phía bắc với Litva và Latvia, phía đông là Nga và phía Nam là Ukraina.
• ज़िम्बाबवे की उत्तर-पूर्वी सरहद के पास एक छोटी-सी कलीसिया में दो स्पेशल पायनियरों को भेजा गया। वे दो हफ्ते तक घर-घर जाकर प्रचार नहीं कर सके।
• Hai người tiên phong đặc biệt được bổ nhiệm tới một hội thánh nhỏ gần biên giới đông bắc Zimbabwe và Mozambique đã không cần phải ra khỏi nhà để rao giảng từ nhà này sang nhà kia trong hai tuần.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ उत्तर पूर्व trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.