uygulamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uygulamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uygulamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ uygulamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là áp dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uygulamak
áp dụngverb Fakat aslında verilen öğüdü dinleyip uygulamak en iyisidir. Nhưng tốt hơn nên lắng nghe và áp dụng lời khuyên. |
Xem thêm ví dụ
İsa, ondan, faal bir öğrenci olması için, Tanrısal ilkeleri pratik şekilde uygulamak üzere daha çok çaba harcamasını istedi. Chúa Giê-su kêu gọi người đó cố gắng thêm để áp dụng những nguyên tắc của Đức Chúa Trời một cách thực tiễn, trở thành một môn đồ sốt sắng. |
Önemsiz sorunlar, I. Petrus 4:8’de bulunan şu prensibi uygulamakla çözülebilir: “Her şeyden evvel birbirinize olan sevginiz coşkun olsun, çünkü sevgi bir çok günahları örter.” Một số vấn đề nhỏ có thể được giải quyết bằng cách chỉ việc áp dụng nguyên tắc trong I Phi-e-rơ 4:8: “Nhứt là trong vòng anh em phải có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi”. |
Mukaddes Kitap ilkelerini uygulamak bizi birleştirdi. Áp dụng các nguyên tắc Kinh-thánh giúp chúng tôi gắn bó với nhau. |
PRENSİBİ UYGULAMAK Áp dụng nguyên tắc |
Erteleme alışkanlığının panzehiri, kararlarımı ve planlarımı uygulamaktaki düzenlilikti ve bu bende şimdiye kadar iyi bir alışkanlık olarak kaldı.” Việc tôi thường xuyên thực hiện những quyết định và những kế hoạch là giải pháp tốt, nó duy trì cho tôi một thói quen tốt cho tới nay”. |
Ancak eşlerden biri herhangi bir nedenle sakat kalmışsa ya da depresyon gibi duygusal bir sorunla boğuşuyorsa da eşler buradaki önerileri uygulamaktan yarar görebilirler. Tuy nhiên, những cặp vợ chồng đang đối phó với bệnh tật do tai nạn hoặc gặp vấn đề về cảm xúc như bệnh trầm cảm cũng có thể được trợ giúp bằng cách áp dụng các lời đề nghị trong bài. |
Yehova’nın Şahitleri, İbraniler 1:9’u uygulamakla hangi alanlarda dünyadan farklı kalırlar? □ Qua những cách khác nào sự áp dụng câu Hê-bơ-rơ 1:9 khiến các Nhân-chứng Giê-hô-va khác thế gian? |
YAŞAMINDA UYGULAMAK İÇİN. ÁP DỤNG THÊM. |
Mukaddes Kitabı tetkik etmek, öğrenilenleri uygulamak, vakf ve vaftiz kurtuluşa götüren adımlardır Học hỏi Kinh-thánh, áp dụng những gì chúng ta học, dâng mình và làm báp têm là những bước dẫn đến sự cứu rỗi |
Fakat cezayı uygulamak kurbana ya da ailesinden birine bırakılmıyordu. Tuy nhiên, nạn nhân không phải là người thực thi hình phạt với người tấn công họ hoặc với gia đình của người đó. |
O, Mukaddes Kitap prensiplerini öğrenmek ve uygulamakla mutluluğu buldu. Anh đã tìm thấy hạnh phúc khi học hỏi và thực hành nguyên tắc Kinh-thánh. |
Tanrı’yı memnun eden dini uygulamak istiyorsanız neden Yehova’nın Şahitleri hakkında daha fazla bilgi almayasınız? Nếu bạn muốn thực hành một tôn giáo làm vừa lòng Đức Chúa Trời, mời bạn hãy làm quen với Nhân-chứng Giê-hô-va. |
(İbraniler 4:12) Birçok kişi, Tanrı’nın Sözü ve ruhu aracılığıyla uyuşturucu bağımlılığının üstesinden gelmek ve şu öğüdü uygulamak üzere yardım gördü: “Kendimizi bedenin ve ruhun her murdarlığından temiz edip Allah korkusunda kudsiyeti ikmal edelim.”—II. Korintoslular 7:1. Nhiều người đã được Lời Đức Chúa Trời và thánh linh ngài giúp đỡ để khắc phục thói nghiện ma túy và áp dụng lời khuyên: “Hãy làm cho mình sạch khỏi mọi sự dơ-bẩn phần xác-thịt và phần thần-linh, lại lấy sự kính-sợ Đức Chúa Trời mà làm cho trọn việc nên thánh của chúng ta” (II Cô-rinh-tô 7:1). |
WK: Aslında insanlar, Hüsnü Mübarek'in rejiminin devrilmesinden sonra, belli gruplar ve konseyler halinde organize olarak bu dönüşüme göz kulak oluyorlar ve ve işleri rayına oturtmaya çalışıyorlar. Amaçları demokrasinin değerlerini uygulamak fakat aynı zamanda bu dönüşümü akılcı ve rasyonel olarak gerçekleştirmek, düzenden sapmamak. WK: Trên thực tế những người dân, sau sự sụp đổ của chính quyền Hosni Mubarak, những người trẻ tuổi đã tự tổ chức thành các nhóm và hội đồng, họ canh gác cho sự chuyển đổi ấy và giữ nó ko bị chệch hướng nhằm đảm bảo những giá trị dân chủ, nhưng đồng thời cũng tiến hành một cách hợp lý và dựa trên lý trí, không làm đảo lộn trật tự. |
Aldığımız Dersi Günümüze Uygulamak Áp dụng bài học ngày nay |
Insight on the Scriptures kitabı bunu şöyle açıklıyor: “Bu ifade esasen, İsa’nın öğrettiklerine sadece inananlar için değil bunları uygulamak üzere elinden geleni yapan kişiler için kullanılır.” Sách Thông hiểu Kinh Thánh (Insight on the Scriptures) giải thích: “Từ này chủ yếu muốn nói đến tất cả những ai không chỉ tin nơi dạy dỗ của Chúa Giê-su mà còn theo sát những dạy dỗ đó”. |
“Rabbe temiz bir yürekle yakaranlarla birlikte” Tanrısal niteliklerin peşinde koşmamızı söyleyen öğüdü uygulamak özellikle yararlıdır. Điều đặc biệt hữu ích là làm theo lời khuyên hãy cùng “với kẻ lấy lòng tinh-sạch kêu-cầu Chúa” mà tìm hay đeo đuổi những đức tính tin kính. |
Bir müdür olarak uygulamak zorunda kaldığı bazı kurallar pek hoş karşılanmıyordu. Một số chính sách do ông ấy ban hành đã không được dân chúng đồng thuận. |
Onun öğütlerini uygulamak Yehova’nın onayına sahip olmamıza nasıl yardımcı olur? Áp dụng lời khuyên của ông sẽ giúp chúng ta như thế nào để được Đức Giê-hô-va chấp nhận? |
Fakat gene de şu soru sorulabilir: Diriltilen ölülerden bazıları için doğruluğu öğrenip uygulamak, başkalarından daha mı zor olacak? Nhưng vẫn còn có thể hỏi: Phải chăng đối với một số người chết được sống lại thì khó học biết và thực hành sự công bình hơn so với những người khác? |
Ceza kanunlarındaki boşluklar, yasaları adil şekilde uygulamaktaki zorluklar ve şüpheli mahkeme kararları insanların güvenini ciddi şekilde sarsmıştır. Những kẽ hở trong bộ luật hình sự, khó khăn trong việc áp dụng luật pháp một cách công minh, và phán quyết khả nghi của tòa án đã lung lay lòng tin của người ta. |
Bir kaynağa göre bu eğitimin kapsamında “kalabalığın kontrol edilmesi, güvenlik bölgeleri oluşturulması ve yabancı güvenlik ekipleriyle işbirliği yapılması gibi güvenlik yöntemlerini 140 farklı etkinlikte uygulamak” da var (Science & Scholarship in Poland). Theo Science & Scholarship in Poland, chương trình huấn luyện bao gồm “tập huấn những chiến thuật an ninh tại 140 sự kiện, với các biện pháp... kiểm soát đám đông, tạo vùng an toàn và hợp tác với nhóm an ninh nước ngoài”. |
(Süleymanın Meselleri 10:29) Öğrendiklerimizi uygulamakla, Yehova’ya olan güvenimizi belirtmemiz zorunludur. Do đó bắt buộc chúng ta phải chứng tỏ tin cậy nơi Đức Giê-hô-va bằng cách thực hành điều gì học được. |
Böyle durumlarda yasal yaptırımlar uygulamak zordur ve çoğu kez eylemin yol açtığı hasar yasal bir işleme değecek kadar büyük değildir.” Khó thực thi pháp luật trong những trường hợp ấy và xét từng vụ thì hầu hết các thiệt hại không đến độ phải truy tố”. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uygulamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.